Theo số liệu thống kê, trong tháng 1 năm 2015, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Ba Lan đạt 50,51 triệu USD, tăng 22,98% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng
|
Tháng 1/2014
|
Tháng 1/2015
|
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
41.075.833
|
|
50.516.108
|
|
+22,98
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
6.185.092
|
|
5.957.317
|
|
-3,68
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
4.237.003
|
|
4.242.114
|
|
+0,12
|
Hàng dệt may
|
|
5.060.163
|
|
4.064.340
|
|
-19,68
|
Cà phê
|
1.877
|
3.516.705
|
1.297
|
3.214.824
|
-30,9
|
-8,58
|
Hàng thủy sản
|
|
1.706.568
|
|
2.707.000
|
|
+58,62
|
Giày dép các loại
|
|
3.095.494
|
|
2.533.754
|
|
-18,15
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
2.312.116
|
|
2.285.511
|
|
-1,15
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
1.672.075
|
|
2.231.346
|
|
+33,45
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
1.456.597
|
|
1.728.234
|
|
+18,65
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
2.095.029
|
|
1.529.525
|
|
-26,99
|
Hạt tiêu
|
159
|
745.095
|
116
|
1.273.055
|
-27.04
|
+70,86
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
369.121
|
|
652.973
|
|
+76,9
|
Sản phẩm mây, tre, cói và t hảm
|
|
435.689
|
|
541.532
|
|
+24,29
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
232.910
|
|
484.895
|
|
+108,19
|
Chè
|
435
|
530.938
|
283
|
457.628
|
-34,94
|
-13,81
|