Kinh tế Tây Ban Nha có nhiều dấu hiệu tốt và sẽ đạt mức tăng trưởng. Vì vậy, Tây Ban Nha trở thành thị trường hấp dẫn đối với nhiều nhà xuất khẩu các sản phẩm nông lâm thủy hải sản.
Mặt hàng
|
2Tháng/2014
|
2Tháng/2015
|
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|||
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
|
Tổng
|
|
362.790.355
|
|
365.834.524
|
|
+0,84
|
Điện thoại các lọai và linh kiện
|
|
81.431.324
|
|
105.557.928
|
|
+29,63
|
Hàng dệt may
|
|
98.461.238
|
|
82.687.766
|
|
-16,02
|
Giày dép các loại
|
|
60.394.449
|
|
56.493.888
|
|
-6,46
|
Cà phê
|
24.752
|
45.560.206
|
22790
|
45.882.310
|
-7,93
|
+0,71
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
13.128.171
|
|
22.548.671
|
|
+71,76
|
Hàng thủy sản
|
|
20.416.664
|
|
12.288.848
|
|
-39,81
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
5.770.986
|
|
6.458.398
|
|
+11,91
|
Gỗ và sp gỗ
|
|
4.128.801
|
|
5.328.643
|
|
+29,06
|
Hạt tiêu
|
649
|
4.613.852
|
423
|
3.490.525
|
-34,82
|
-24,35
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng
|
|
3.557.353
|
|
3.453.030
|
|
-2,93
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
2.425.163
|
|
2.695.225
|
|
+11,14
|
Cao su
|
1.828
|
4.069.095
|
1.493
|
2.177.489
|
-18,33
|
-46,49
|
Phương tiện vận tải và phụ t ùng
|
|
1.657.768
|
|
1.871.115
|
|
+12,87
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
1.429.380
|
|
1.252.595
|
|
-12,37
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
944.801
|
|
992.452
|
|
+5,04
|
Hạt điều
|
254
|
1.835.855
|
111
|
841.530
|
-56,3
|
-54,16
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
1.269.595
|
|
753.817
|
|
-40,63
|
Nguyên phụ liệu dệt may , da, giày
|
|
2.889.023
|
|
603.745
|
|
-79,1
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
483.168
|
|
423.321
|
|
-12,39
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
333.546
|
|
289.232
|
|
-13,29
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
82.848
|
|
257.110
|
|
+210,34
|
Gạo
|
194
|
139.968
|
111
|
58.046
|
-42,78
|
-58,53
|