Việt Nam hiện là đối tác thương mại lớn thứ 9 của Hàn Quốc và Hàn Quốc là thị trường xuất khẩu lớn thứ 4 của Việt Nam (sau Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc). Hai tháng đầu năm 2015, xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Hàn Quốc đạt mức tăng trưởng trên 13% về kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 1,09 tỷ USD.
Mặt hàng
|
2T/2015
|
2T/2014
|
2T/2015 so với cùng kỳ (%)
|
Tổng kim ngạch
|
1.087.784.126
|
962.525.070
|
+13,01
|
Hàng dệt may
|
321.659.426
|
278.098.464
|
+15,66
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
84.231.133
|
36.105.856
|
+133,29
|
Hàng thuỷ sản
|
76.807.828
|
77.123.487
|
-0,41
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
67.630.824
|
61.716.172
|
+9,58
|
Giày dép các loại
|
62.013.254
|
55.908.554
|
+10,92
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
56.873.580
|
42.629.868
|
+33,41
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
50.504.992
|
59.529.078
|
-15,16
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
29.834.521
|
28.009.898
|
+6,51
|
Xơ sợi dệt các loại
|
28.818.000
|
33.804.432
|
-14,75
|
Túi xách, va li, mũ, ô dù
|
22.109.326
|
15.659.287
|
+41,19
|
Máy ảnh,máy quay phim và linh kiện
|
19.478.277
|
14.584.219
|
+33,56
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
15.022.541
|
11.144.705
|
+34,80
|
Dầu thô
|
13.945.724
|
+
|
*
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
12.743.535
|
12.013.461
|
+6,08
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
12.129.290
|
+
|
*
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
11.175.480
|
6.177.625
|
+80,90
|
Hàng rau qủa
|
9.743.024
|
4.637.306
|
+110,10
|
Dây điện và dây cáp điện
|
9.427.181
|
9.237.113
|
+2,06
|
Cà phê
|
9.057.188
|
8.738.219
|
+3,65
|
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
|
8.916.300
|
4.255.485
|
+109,52
|
Sản phẩm hoá chất
|
6.716.966
|
5.637.505
|
+19,15
|
Sắt thép các loại
|
6.197.547
|
11.373.225
|
-45,51
|
Cao su
|
5.905.831
|
9.634.858
|
-38,70
|
sản phẩm từ cao su
|
4.554.235
|
5.189.313
|
-12,24
|
Hạt tiêu
|
4.094.908
|
5.522.799
|
-25,85
|
Sắn và sản phẩm từ sắn
|
3.913.440
|
2.472.164
|
+58,30
|
Phân bón các loại
|
3.798.906
|
9.688.926
|
-60,79
|
Quặng và khoáng sản khác
|
3.232.896
|
749.880
|
+331,12
|
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
|
3.191.312
|
3.561.123
|
-10,38
|
Hoá chất
|
2.898.223
|
3.634.140
|
-20,25
|
Đồ chơi,dụng cụ thể thao và bộ phận
|
2.788.237
|
+
|
*
|
sản phẩm gốm, sứ
|
2.524.851
|
2.335.023
|
+8,13
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.152.180
|
408.770
|
+426,50
|
Than đá
|
2.062.314
|
12.804.589
|
-83,89
|
Thức ăn gia súc
|
1.791.028
|
+
|
*
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
1.425.837
|
1.426.048
|
-0,01
|
Đá qúi, kim loại quí và sản phẩm
|
1.402.478
|
816.210
|
+71,83
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
1.244.334
|
1.204.066
|
+3,34
|
Thuỷ tinh và sản phẩm từ thủy tinh
|
1.122.713
|
2.319.952
|
-51,61
|
Xăng dầu
|
200.622
|
18.275.034
|
-98,90
|