Năm 2015, với vai trò là Chủ tịch ASEAN, Malaysia sẽ giữ một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy thương mại kinh doanh và đầu tư trong khu vực. Việc mở rộng giao thương của các nước thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và tạo điều kiện thuận lợi hóa thương mại giữa các nước sẽ giúp đẩy mạnh thông thương của Malaysia – Đây là một trong những thuận lợi cho doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia.
2T/2015
|
2T/2014
|
% so sánh với cùng kỳ
|
|
Tổng kim ngạch
|
511.713.034
|
664.969.435
|
-23,05
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
94.452.011
|
94.971.232
|
-0,55
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
53.497.022
|
93.230.981
|
-42,62
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
|
26.925.381
|
22.604.185
|
19,12
|
Cao su
|
26.528.189
|
35.353.941
|
-24,96
|
Sắt thép các loại
|
25.065.495
|
31.665.579
|
-20,84
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
16.375.205
|
23.577.008
|
-30,55
|
Gạo
|
13.571.375
|
9.022.462
|
50,42
|
Máy móc, thiết bị,dụng cụ phụ tùng khác
|
12.012.447
|
19.419.054
|
-38,14
|
Hàng thủy sản
|
9.180.027
|
9.199.282
|
-0,21
|
Hàng dệt may
|
8.785.947
|
7.474.184
|
17,55
|
Cà phê
|
7.289.878
|
3.574.520
|
103,94
|
Giày dép các loại
|
7.092.675
|
6.627.431
|
7,02
|
Xơ sợi dệt các loại
|
6.836.707
|
4.725.105
|
44,69
|
Sản phẩm hóa chất
|
6.573.908
|
5.810.077
|
13,15
|
Gỗ và sản phẩm
|
6.130.470
|
7.258.547
|
-15,54
|
Hàng rau quả
|
5.598.846
|
4.871.712
|
14,93
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
4.357.530
|
7.395.179
|
-41,08
|
Phân bón các loại
|
3.846.004
|
2.481.673
|
54,98
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
3.778.187
|
2.063.575
|
83,09
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
2.988.464
|
2.573.197
|
16,14
|
Sản phẩm gốm sứ
|
2.840.975
|
2.904.808
|
-2,20
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
2.531.791
|
4.908.710
|
-48,42
|
Sắn và các sp từ sắn
|
2.222.906
|
1.527.200
|
45,55
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.179.853
|
2.507.861
|
-13,08
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.443.224
|
1.649.349
|
-12,50
|
Hạt tiêu
|
1.355.205
|
2.474.359
|
-45,23
|
Dây điệnvà dây cáp điện
|
1.282.233
|
653.528
|
96,20
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ôdù
|
735.248
|
1.057.030
|
-30,44
|
Sản phẩm từ cao su
|
718.742
|
1.553.158
|
-53,72
|
Quặng và khoáng sản
|
403.898
|
1.263.425
|
-68,03
|
Chè
|
278.417
|
383.691
|
-27,44
|
Dầu thô
|
231.279
|
186.663.148
|
-99,88
|
Hóa chất
|
176.047
|
325.663
|
-45,94
|
Than đá
|
18.954
|
303.600
|
-93,76
|