Bỉ là thị trường quan trọng trong khu vực EU đối với hàng xuất khẩu của Việt Nam. Hầu hết những mặt hàng mà Bỉ nhập khẩu đều là những mặt hàng có thế mạnh của Việt Nam.
Mặt hàng XK
|
3Tháng/2014
|
3Tháng/2015
|
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
429.271.898
|
|
379.239.419
|
|
-11,66
|
Giày dép các loại
|
|
144.041.631
|
|
138.159.383
|
|
-4,08
|
Hàng dệt may
|
|
36.072.466
|
|
40.204.465
|
|
+11,45
|
Cà phê
|
43.875
|
86.181.205
|
17.727
|
38.727.287
|
-59,6
|
-55,06
|
Hàng thủy sản
|
|
29.940.557
|
|
24.006.129
|
|
-19,82
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
20.349.963
|
|
21.895.166
|
|
+7,59
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
19.505.955
|
|
14.610.968
|
|
-25,09
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
16.152.524
|
|
10.995.685
|
|
-31,93
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
13.681.661
|
|
10.075.880
|
|
-26,35
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
9.899.723
|
|
9.323.069
|
|
-5,82
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
6.483.654
|
|
7.006.088
|
|
+8,06
|
Sắt thép các loại
|
624
|
1.439.997
|
1.430
|
3.478.725
|
+129,17
|
+141,58
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
2.583.686
|
|
2.839.456
|
|
+9,9
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
2.582.877
|
|
2723207
|
|
+5,43
|
Hạt điều
|
270
|
1.898.096
|
222
|
1.825.250
|
-17,78
|
-3,84
|
Hạt tiêu
|
138
|
1.041.091
|
138
|
1.676.159
|
0
|
+61
|
Cao su
|
1.496
|
2.617.415
|
1.290
|
1.427.047
|
-13,77
|
-45,48
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
1.545.488
|
|
895.747
|
|
-42,04
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
1.116.886
|
|
846.940
|
|
-24,17
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
1.028.295
|
|
574.273
|
|
-44,15
|
Gạo
|
1.143
|
585.194
|
1.018
|
431.966
|
-10,94
|
-26,18
|