Theo số liệu thống kê, trong 3 tháng đầu năm 2015 kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang thị trường Nam Phi đạt 242,17 triệu USD, tăng 50,58% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng XK
|
3Tháng/2014
|
3Tháng/2015
|
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
160.827.892
|
|
242.174.187
|
|
+50,58
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
85.446.128
|
|
136.463.912
|
|
+59,71
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
13.655.882
|
|
37.268.964
|
|
+172,92
|
Giày dép các loại
|
|
14.827.276
|
|
19.837.429
|
|
+33,79
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
7.619.719
|
|
6204.259
|
|
-18,58
|
Hàng dệt may
|
|
5.787.214
|
|
5.131.501
|
|
-11,33
|
Hạt tiêu
|
329
|
2.273.957
|
503
|
5.040.256
|
+52,89
|
+121,65
|
Gạo
|
8.134
|
3.429.133
|
7.718
|
3.173.641
|
-5,11
|
-7,45
|
Cà phê
|
3.348
|
6.295.202
|
1.583
|
3.143.045
|
-52,72
|
-50,07
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
1.585.991
|
|
2.362.285
|
|
+48,95
|
Hạt điều
|
318
|
1.820.362
|
286
|
2.026.284
|
-10,06
|
+11,31
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
1.802.611
|
|
1.684.381
|
|
-6,56
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
1.288.061
|
|
1.555.193
|
|
+20,74
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
1.232.321
|
|
1.465.610
|
|
+18,93
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
165.292
|
|
932.226
|
|
+463,99
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
240
|
399.740
|
120
|
185.870
|
-50
|
-53,5
|