Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, kết thúc Quí I/2015, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Nhật Bản đạt 3,2 tỷ USD, giảm 10,66% so với quí I/2014 – đây là thị trường có kim ngạch xuất khẩu lớn đứng thứ 3, chỉ đứng sau Trung Quốc và Hoa Kỳ.
Mặt hàng
|
Quí I/2015
|
Quí I/2014
|
% Quí I/2015 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
3.273.693.430
|
3.664.470.713
|
-10,66
|
Hàng thủy sản
|
192.651.325
|
229.573.272
|
-16,08
|
Hàng rau quả
|
15.744.988
|
15.621.822
|
0,79
|
Hạt điều
|
5.442.460
|
2.364.464
|
130,18
|
cà phê
|
40.542.751
|
50.809.920
|
-20,21
|
hạt tiêu
|
7.793.035
|
4.889.343
|
59,39
|
sắn và các sản phẩm từ sắn
|
4.465.078
|
483.745
|
823,02
|
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
6.445.947
|
6.403.394
|
0,66
|
Quặng và khoáng sản khác
|
5.479.958
|
2.716.702
|
101,71
|
Than đá
|
22.021.235
|
41.999.786
|
-47,57
|
Dầu thô
|
124.069.770
|
618.641.957
|
-79,94
|
hóa chất
|
69.361.079
|
58.530.870
|
18,50
|
sản phẩm hóa chất
|
25.488.256
|
37.002.800
|
-31,12
|
Phân bón các loại
|
608.375
|
836.285
|
-27,25
|
chất dẻo nguyên liệu
|
4.808.545
|
3.117.946
|
54,22
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
110.905.567
|
121.134.206
|
-8,44
|
cao su
|
4.112.068
|
6.483.529
|
-36,58
|
sản phẩm từ cao su
|
17.153.870
|
17.660.379
|
-2,87
|
túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
|
82.503.805
|
73.611.788
|
12,08
|
sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
10.715.519
|
10.770.263
|
-0,51
|
gỗ và sản phẩm gỗ
|
227.787.801
|
225.157.067
|
1,17
|
giấy và các sản phẩm từ giấy
|
16.880.109
|
17.587.113
|
-4,02
|
Xơ sợi dệt các loại
|
12.881.615
|
8.867.063
|
45,27
|
hàng dệt, may
|
635.950.158
|
589.525.342
|
7,87
|
giày dép các loại
|
161.722.466
|
142.099.083
|
13,81
|
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
|
14.412.438
|
13.325.505
|
8,16
|
sản phẩm gốm, sứ
|
18.922.884
|
21.459.395
|
-11,82
|
thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
23.922.117
|
22.025.083
|
8,61
|
đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
10.076.142
|
9.382.386
|
7,39
|
sắt thép các loại
|
813.845
|
1.135.356
|
-28,32
|
sản phẩm từ sắt thép
|
61.978.025
|
54.687.261
|
13,33
|
Kim loại thường và sản phẩm
|
35.590.186
|
28.608.230
|
24,41
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
115.765.156
|
83.897.501
|
37,98
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
12.996.732
|
4.999.147
|
159,98
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
8.717.439
|
10.422.362
|
-16,36
|
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
337.128.416
|
323.196.736
|
4,31
|
Dây điện và dây cáp điện
|
45.201.661
|
43.782.364
|
3,24
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
496.306.583
|
501.227.410
|
-0,98
|