Bỉ là một thị trường quan trọng trong khu vực EU đối với hàng xuất khẩu của Việt Nam. Bỉ có nhu cầu nhập khẩu cao, hầu hết những mặt hàng mà Bỉ nhập của Việt Nam cũng là những mặt hàng có thế mạnh trong xuất khẩu của Việt Nam.
Mặt hàng XK
|
5Tháng/2015
|
5Tháng/2014
|
+/-(%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
760.337.087
|
|
699.689.734
|
|
+7,98
|
Giày dép các loại
|
|
275.347.255
|
|
269.963.121
|
|
+1,96
|
Cà phê
|
66.185
|
131.580.335
|
26.183
|
56.036.588
|
+60,44
|
+57,41
|
Hàng dệt may
|
|
69.510.988
|
|
69.606.368
|
|
-0,14
|
Hàng thủy sản
|
|
53.995.240
|
|
39.577.387
|
|
+26,7
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
40.050.465
|
|
43.786.885
|
|
-9,33
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
30.158.556
|
|
26.319.112
|
|
+12,73
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
25.365.617
|
|
21.379.952
|
|
+15,71
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
21.038.549
|
|
23.463.598
|
|
-11,53
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
17.260.672
|
|
15.352.418
|
|
+11,06
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
11.123.190
|
|
11.060.595
|
|
|
Sắt thép các loại
|
4.573
|
5.804.523
|
1.751
|
4.096.243
|
|
+29,43
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
5.325.725
|
|
6.113.522
|
|
-14,79
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
4.335.548
|
|
6.867.811
|
|
-58,41
|
Cao su
|
2.168
|
3.712.622
|
1.670
|
1.930.745
|
+22,97
|
+48
|
Hạt điều
|
461
|
3.370.296
|
604
|
4.493.347
|
-31,02
|
-33,32
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
2.207.164
|
|
1.563.235
|
|
+29,17
|
Hạt tiêu
|
267
|
2.162.491
|
265
|
3.085.187
|
0,75
|
-42,67
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
1.727.481
|
|
1.178.290
|
|
+31,79
|
Gạo
|
2.858
|
1.480.347
|
4.450
|
1.883.787
|
-55,7
|
-27,25
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
1.255.340
|
|
1.059.859
|
|
+15,57
|