Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Hà Lan tháng 5/2015 đạt 421,35 triệu USD, tăng 15,9% so với tháng 4/2015; đưa tổng kim ngạch xuất khẩu sang Hà Lan trong 5 tháng đầu năm 2015 đạt 1,74 tỷ USD, tăng 29,4% so với cùng kỳ năm 2014.
Mặt hàng xuất khẩu
|
T5/2015
|
So T5/2015 với T4/2015 (% +/- KN)
|
5T/2015
|
So 5T/2015 với cùng kỳ 2014 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
421.358.334
|
15,9
|
1.742.439.151
|
29,4
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
81.631.299
|
24,8
|
367.580.146
|
81,6
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
83.331.830
|
13,3
|
327.166.073
|
23,6
|
Giày dép các loại
|
51.211.311
|
6,7
|
207.814.622
|
17,3
|
Hàng dệt, may
|
45.917.209
|
32,4
|
168.741.139
|
53,6
|
Hạt điều
|
26.974.108
|
23,3
|
90.630.308
|
30,9
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
20.110.385
|
28,2
|
85.407.520
|
16,4
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù
|
18.785.242
|
0,1
|
83.544.096
|
37,9
|
Hàng thủy sản
|
17.711.705
|
23,2
|
66.479.425
|
-6,2
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
8.455.093
|
-11,9
|
47.061.141
|
13,1
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
8.178.356
|
11,6
|
32.892.160
|
63,8
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
15.828.055
|
211,6
|
31.288.109
|
10,8
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
4.634.840
|
-22,8
|
31.194.016
|
28,0
|
Hạt tiêu
|
4.158.174
|
-38,0
|
30.523.304
|
-26,8
|
Hàng rau quả
|
3.401.150
|
1,6
|
14.344.943
|
-5,2
|
Cà phê
|
3.289.481
|
108,9
|
12.255.785
|
-0,1
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
1.201.117
|
-39,6
|
7.114.425
|
271,7
|
Cao su
|
355.824
|
-9,9
|
6.259.912
|
-31,0
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.267.089
|
2,2
|
5.551.077
|
103,7
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.058.748
|
5,9
|
5.277.664
|
29,4
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
775.459
|
-11,3
|
5.253.437
|
103,2
|
Sản phẩm từ cao su
|
881.367
|
-6,7
|
4.381.818
|
69,8
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
520.768
|
11,2
|
3.507.579
|
48,0
|
Hóa chất
|
650.608
|
993,1
|
1.940.076
|
-43,4
|
Sản phẩm hóa chất
|
287.791
|
-47,3
|
1.737.339
|
-15,5
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
382.759
|
25,2
|
1.731.041
|
-37,2
|
Gạo
|
77.630
|
-79,9
|
1.317.769
|
-9,2
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
50.011
|
29,6
|
212.544
|
-71,0
|