Theo số liệu thống kê từ TCHQ Việt Nam, tính từ đầu năm cho đến hết tháng 5/2015, Việt Nam đã xuất khẩu sang Australia 1,3 tỷ USD, giảm 16,04% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng
|
XK 5T/2015
|
XK 5T/2014
|
+/- (%)
|
Tổng cộng
|
1.291.936.667
|
1.538.727.618
|
-16,04
|
Dầu thô
|
353.619.187
|
776.663.687
|
-54,47
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
275.801.429
|
172.480.617
|
59,90
|
Máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện
|
93.304.930
|
30.896.071
|
202,00
|
Giày dép các loại
|
65.429.955
|
48.438.728
|
35,08
|
Hàng thủy sản
|
62.149.354
|
88.733.128
|
-29,96
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
61.341.128
|
43.993.094
|
39,43
|
Hàng dệt, may
|
55.128.004
|
48.327.141
|
14,07
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
53.570.318
|
46.972.351
|
14,05
|
Hạt điều
|
41.965.735
|
40.597.371
|
3,37
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
23.034.726
|
13.132.442
|
75,40
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
|
16.992.279
|
10.783.659
|
57,57
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
16.259.688
|
27.532.035
|
-40,94
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
15.893.990
|
14.359.629
|
10,69
|
Cà phê
|
13.615.513
|
12.130.479
|
12,24
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
10.474.784
|
10.050.053
|
4,23
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
9.838.267
|
22.605.335
|
-56,48
|
Clanke và xi măng
|
6.930.893
|
7.152.439
|
-3,10
|
Hàng rau quả
|
6.701.135
|
7.149.772
|
-6,27
|
Hạt tiêu
|
6.481.452
|
4.837.975
|
33,97
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
6.156.904
|
4.830.565
|
27,46
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
5.762.834
|
7.255.229
|
-20,57
|
Sắt thép các loại
|
5.439.604
|
15.105.721
|
-63,99
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
4.932.364
|
4.128.096
|
19,48
|
Sản phẩm hóa chất
|
4.914.648
|
5.751.873
|
-14,56
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.579.809
|
4.901.549
|
-6,56
|
Sản phẩm từ cao su
|
4.164.408
|
4.881.351
|
-14,69
|
Sản phẩm gốm sứ
|
3.890.530
|
4.377.047
|
-11,12
|
Dây điện và dây cáp điện
|
3.544.030
|
2.425.852
|
46,09
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
3.494.731
|
3.418.416
|
2,23
|
Gạo
|
1.968.637
|
1.813.099
|
8,58
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.952.169
|
4.134.325
|
-52,78
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.871.951
|
1.961.517
|
-4,57
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
60.779
|
403.340
|
-84,93
|