Đài Loan - trung tâm thương mại và công nghệ cao ở Đông Á, một “con hổ” châu Á. Vùng lãnh thổ này hiện có hàng trăm tỷ USD dự trữ và thu nhập bình quân đầu người theo sức mua thực tế gần 40.000 USD, ngang hàng với các nước EU. Chỉ tính riêng năm 2013, GDP theo danh nghĩa của Đài Loan đạt 489,213 tỷ USD (xếp thứ 25 trên thế giới), tăng 2.11%, GDP theo sức mua thực tế (PPP) đạt 926,441 tỷ USD (xếp thứ 20 trên thế giới)…. Đây cũng là một trong những thuận lợi cho doanh nghiệp Việt xuất khẩu sang thị trường Đài Loan.
Mặt hàng
|
KNXK 5T/2015
|
KNXK 5T/2014
|
+/- (%)
|
Tổng cộng
|
828.919.641
|
921.612.362
|
-10,06
|
Hàng dệt, may
|
83.517.534
|
74.922.353
|
11,47
|
Máy vi tính, sản phẩm đện tử và linh kiện
|
78.671.010
|
51.301.379
|
53,35
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
57.321.353
|
197.916.405
|
-71,04
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
54.205.803
|
50.885.755
|
6,52
|
Hàng thủy sản
|
44.360.986
|
48.685.413
|
-8,88
|
Giày dép các loại
|
40.174.910
|
29.623.860
|
35,62
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
30.975.047
|
34.120.015
|
-9,22
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
30.037.030
|
30.192.681
|
-0,52
|
Sản phẩm gốm sứ
|
27.157.680
|
26.376.303
|
2,96
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
20.727.889
|
18.881.271
|
9,78
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
19.928.188
|
14.013.880
|
42,20
|
Clanhke và xi măng
|
19.237.085
|
22.124.943
|
-13,05
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
18.849.833
|
31.950.240
|
-41,00
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
18.706.799
|
12.703.118
|
47,26
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
17.898.178
|
16.516.075
|
8,36
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
15.612.644
|
13.668.015
|
14,23
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
14.429.606
|
11.362.691
|
26,99
|
Cao su
|
13.044.468
|
18.506.010
|
-29,51
|
Hàng rau quả
|
12.719.550
|
11.711.742
|
8,61
|
Hạt điều
|
9.001.545
|
6.717.490
|
34,00
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
8.567.147
|
9.099.645
|
-5,85
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
8.547.662
|
5.063.089
|
68,82
|
Gạo
|
8.173.257
|
12.384.616
|
-34,00
|
Chè
|
8.108.011
|
10.400.270
|
-22,04
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
7.907.691
|
756.231
|
945,67
|
Sản phẩm hóa chất
|
6.994.663
|
8.763.125
|
-20,18
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô dù
|
6.836.780
|
5.128.512
|
33,31
|
Hóa chất
|
6.769.580
|
7.799.022
|
-13,20
|
Sắt thép các loại
|
5.764.649
|
6.384.055
|
-9,70
|
Sản phẩm từ cao su
|
5.373.496
|
5.370.034
|
0,06
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.597.358
|
5.234.219
|
-12,17
|
Quặng và khoáng sản khác
|
2.604.063
|
1.294.290
|
101,20
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
2.277.846
|
2.558.148
|
-10,96
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
2.069.953
|
1.456.432
|
42,12
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.806.703
|
648.188
|
178,73
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
1.505.240
|
1.231.498
|
22,23
|
Than đá
|
1.307.914
|
1.696.541
|
-22,91
|
Dây điện và dây cáp điện
|
976.422
|
960.003
|
1,71
|
Phân bón các loại
|
411.649
|
1.560.422
|
-73,62
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
218.736
|
473.991
|
-53,85
|