Theo số liệu thống kê của Tổng cục hải quan, trong 6 tháng đầu 2015, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Lào đạt 311,81 triệu USD, tăng 26,71% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng
|
6Tháng/2015
|
6Tháng/2014
|
+/-(%)
|
|||
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
|
Tổng
|
|
311.818.416
|
|
228.547.267
|
|
+26,71
|
Sắt thép các loại
|
111.466
|
79.048.452
|
61.799
|
46.425.768
|
+44,56
|
+41,27
|
Xăng dầu các loại
|
62.821
|
38.536.910
|
45.991
|
46.256.718
|
+26,79
|
-20,03
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
28.416.238
|
|
23.379.984
|
|
+17,72
|
Clanhke và xi măng
|
228.073
|
18.207.736
|
128.840
|
10.037.552
|
+43,51
|
+44,87
|
Sp từ sắt thép
|
|
14.058.050
|
|
8.238.748
|
|
+41,39
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
12.963.012
|
|
10.101.089
|
|
+22,08
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
8.155.748
|
|
7.567.375
|
|
+7,21
|
Than đá
|
65.741
|
7.461.915
|
57.304
|
5.878.076
|
+12,83
|
+21,23
|
Phân bón các loại
|
14.138
|
6.063.962
|
25.622
|
11.093.353
|
-81,23
|
-82,94
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
5.470.993
|
|
6.301.199
|
|
-15,17
|
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc
|
|
4.373.566
|
|
1.764.930
|
|
+59,65
|
Hàng dệt may
|
|
3.803.259
|
|
4.206.293
|
|
-10,6
|
Hàng rau quả
|
|
3.588.191
|
|
4.498.099
|
|
-25,36
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
3.483.619
|
|
2.961.605
|
|
+14,98
|
Giấy và các sp từ giấy
|
|
1.817.753
|
|
1.633.699
|
|
+10,13
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
1.257.384
|
|
1.531.210
|
|
-21,78
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
|
715.920
|
|
708.955
|
|
+0,97
|