Trong những năm gần đây, Ấn Độ luôn là 1 trong 10 quốc gia có tổng kim ngạch nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam, trị giá hàng nhập khẩu từ nước này thường chiếm khoảng 2% tổng trị giá hàng hóa nhập khẩu của cả nước.
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Tăng/Giảm (Triệu USD)
|
+/- (%)
|
2010
|
1.762
|
127
|
7,77
|
2011
|
2.342
|
580
|
32,92
|
2012
|
2.160
|
- 182
|
- 7,77
|
2013
|
2.355
|
195
|
9,02
|
2014
|
3.091
|
736
|
31,2
|
6 tháng 2015
|
1.336
|
-420
|
-23,95
|
Mặt hàng
|
6 tháng 2015
|
Nhóm hàng công nghiệp
|
|
Dược phẩm
|
111,4
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng
|
159,8
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
31,8
|
Sắt thép các loại
|
42,3
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
55,3
|
Nhóm hàng nông, lâm, thủy sản
|
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
62,1
|
Ngô
|
22,8
|
Bông các loại
|
150,4
|
Hàng thủy sản
|
155,4
|
Dầu mỡ động thực vật
|
3,76
|
|
NK 6T/2015
|
NK 6T/2014
|
+/- (%)
|
Tổng kim ngạch
|
1.336.954.722
|
1.757.949.629
|
-23,95
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
159.897.110
|
158.611.776
|
0,81
|
Hàng thủy sản
|
155.463.357
|
163.267.748
|
-4,78
|
Bông các loại
|
150.460.024
|
210.209.843
|
-28,42
|
Dược phẩm
|
111.438.561
|
131.157.247
|
-15,03
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
62.129.668
|
86.245.621
|
-27,96
|
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
|
55.378.904
|
58.240.171
|
-4,91
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
48.436.338
|
18.045.162
|
168,42
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
45.223.643
|
32.700.557
|
38,30
|
Sắt thép các loại
|
42.332.190
|
146.807.542
|
-71,16
|
Hóa chất
|
42.260.262
|
43.732.534
|
-3,37
|
Sản phẩm hóa chất
|
37.684.474
|
34.390.502
|
9,58
|
Kim loại thường khác
|
33.348.541
|
71.522.532
|
-53,37
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
31.836.111
|
58.660.778
|
-45,73
|
Vải các loại
|
28.821.999
|
27.394.101
|
5,21
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
28.698.452
|
30.178.373
|
-4,90
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
28.132.173
|
11.608.308
|
142,35
|
Ngô
|
22.881.850
|
130.504.309
|
-82,47
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
20.953.102
|
21.353.008
|
-1,87
|
Giấy các loại
|
14.484.547
|
10.408.690
|
39,16
|
Quặng và khoáng sản khác
|
13.535.281
|
7.070.892
|
91,42
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
10.478.014
|
8.055.048
|
30,08
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
8.503.368
|
11.911.113
|
-28,61
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
6.726.775
|
6.302.459
|
6,73
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
6.233.482
|
7.193.343
|
-13,34
|
Phân bón các loại
|
4.634.216
|
3.826.056
|
21,12
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
4.627.166
|
6.366.726
|
-27,32
|
Dầu mỡ động thực vật
|
3.760.497
|
5.225.553
|
-28,04
|
Sản phẩm từ cao su
|
3.466.873
|
3.040.189
|
14,03
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
2.158.167
|
1.762.171
|
22,47
|
Hàng rau quả
|
1.924.926
|
2.842.691
|
-32,29
|