Hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ 6 tháng đầu năm 2015 đạt 15,79 tỷ USD, tăng 18,68% so với cùng kỳ năm ngoái.
Mặt hàng
|
6T/2015
|
6T/2014
|
+/-(%) 6T/2015 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
15.787.629.029
|
13.302.485.307
|
+18,68
|
Hàng dệt may
|
5.133.783.762
|
4.572.604.384
|
+12,27
|
Giày dép các loại
|
2.003.875.760
|
1.546.244.040
|
+29,60
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.325.970.848
|
753.802.301
|
+75,90
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
1.300.385.266
|
734.057.056
|
+77,15
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.209.579.395
|
1.018.972.090
|
+18,71
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
715.761.393
|
591.313.619
|
+21,05
|
Túi xách, ví, va li, mũ ô dù
|
607.866.892
|
528.990.412
|
+14,91
|
Hàng thuỷ sản
|
579.078.517
|
804.718.225
|
-28,04
|
Hạt điều
|
395.421.175
|
265.360.152
|
+49,01
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
314.218.388
|
294.655.241
|
+6,64
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
177.307.132
|
172.099.095
|
+3,03
|
Hạt tiêu
|
173.733.155
|
164.815.695
|
+5,41
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
165.486.337
|
167.650.922
|
-1,29
|
Cà phê
|
162.909.141
|
215.391.392
|
-24,37
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
148.444.900
|
125.495.599
|
+18,29
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
112.308.008
|
99.001.385
|
+13,44
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
99.820.563
|
94.406.060
|
+5,74
|
Dầu thô
|
80.638.362
|
225.896.527
|
-64,30
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
66.453.451
|
56.919.844
|
+16,75
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
53.404.412
|
68.705.612
|
-22,27
|
Sản phẩm từ cao su
|
40.765.140
|
27.326.239
|
+49,18
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
30.775.585
|
26.940.939
|
+14,23
|
Dây điện và dây cáp điện
|
29.730.721
|
26.332.361
|
+12,91
|
Nguyên liệu dệt may da giày
|
27.601.324
|
26.368.714
|
+4,67
|
Hàng rau quả
|
27.249.594
|
27.583.559
|
-1,21
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
|
24.981.378
|
20.925.696
|
+19,38
|
Sắt thép các loại
|
24.737.403
|
17.782.022
|
+39,11
|
Sản phẩm gốm sứ
|
22.986.183
|
26.130.476
|
-12,03
|
Cao su
|
19.110.904
|
24.194.117
|
-21,01
|
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
|
17.381.123
|
16.649.006
|
+4,40
|
Xơ sợi dệt các loại
|
16.004.643
|
16.331.156
|
-2,00
|
Gạo
|
15.856.484
|
13.526.385
|
+17,23
|
Hoá chất
|
15.047.738
|
18.946.260
|
-20,58
|
Sản phẩm hoá chất
|
14.900.403
|
10.302.326
|
+44,63
|
Thức ăn gia súc
|
5.319.572
|
756.131
|
+603,53
|
Chè
|
4.480.072
|
5.580.901
|
-19,72
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
1.444.015
|
3.375.866
|
-57,23
|
Xăng dầu
|
88.202
|
693.000
|
-87,27
|