Hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu Nhật Bản 6 tháng đầu năm nay sụt giảm nhẹ 6,78% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt kim ngạch trên 6,72 tỷ USD.
Mặt hàng
|
6T/2015
|
6T/2014
|
+/-(%) 6T/2015 so cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
6.722.024.083
|
7.210.702.292
|
-6,78
|
Hàng dệt may
|
1.218.831.945
|
1.169.619.098
|
+4,21
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
937.435.827
|
999.967.370
|
-6,25
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
697.090.097
|
680.120.087
|
+2,50
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
470.392.334
|
456.142.972
|
+3,12
|
Hàng thuỷ sản
|
457.016.805
|
512.008.654
|
-10,74
|
Dầu thô
|
390.139.229
|
1.043.427.632
|
-62,61
|
Giày dép các loại
|
291.251.098
|
256.396.789
|
+13,59
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
234.845.132
|
153.935.391
|
+52,56
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
222.285.445
|
245.979.083
|
-9,63
|
Túi xách, ví, va li, mũ ô dù
|
154.168.074
|
137.449.502
|
+12,16
|
Hoá chất
|
130.714.483
|
123.530.369
|
+5,82
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
124.145.895
|
116.196.898
|
+6,84
|
Dây điện và dây cáp điện
|
89.937.965
|
89.064.573
|
+0,98
|
Cà phê
|
89.838.711
|
100.812.772
|
-10,89
|
Kim loại thường và sản phẩm
|
88.707.056
|
58.985.789
|
+50,39
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
70.716.079
|
63.998.615
|
+10,50
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
|
54.522.644
|
45.685.204
|
+19,34
|
Sản phẩm hoá chất
|
50.426.391
|
76.015.248
|
-33,66
|
Sản phẩm gốm sứ
|
38.376.853
|
42.885.180
|
-10,51
|
Than đá
|
38.346.380
|
69.935.219
|
-45,17
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
37.218.560
|
35.766.273
|
+4,06
|
Hàng rau quả
|
36.889.889
|
35.136.939
|
+4,99
|
Sản phẩm từ cao su
|
36.408.684
|
34.976.026
|
+4,10
|
Nguyên phụ liệu dệt may, da giày
|
29.462.815
|
27.201.505
|
+8,31
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
27.446.387
|
18.272.256
|
+50,21
|
Xơ sợi dệt các loại
|
26.183.858
|
20.436.896
|
+28,12
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
25.420.436
|
20.069.142
|
+26,66
|
Đá qúi, kim loại qúi và sản phẩm
|
22.271.586
|
18.239.490
|
+22,11
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
21.901.912
|
22.368.347
|
-2,09
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
19.025.294
|
14.989.609
|
+26,92
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
18.209.935
|
20.215.368
|
-9,92
|
Hạt tiêu
|
15.881.764
|
9.527.179
|
+66,70
|
Sắn và sản phẩm từ sắn
|
14.285.110
|
1.300.713
|
+998,25
|
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
|
14.282.892
|
13.217.186
|
+8,06
|
Hạt điều
|
13.974.394
|
10.053.825
|
+39,00
|
Quặng và khoáng sản khác
|
11.080.448
|
8.820.659
|
+25,62
|
Cao su
|
7.856.975
|
11.515.564
|
-31,77
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
7.394.401
|
8.630.364
|
-14,32
|
Sắt thép các loại
|
1.791.629
|
2.134.178
|
-16,05
|
Phân bón
|
771.140
|
1.121.615
|
-31,25
|