Hiệp định Thương mại Tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á-Âu đã mang đến cơ hội to lớn cho doanh nghiệp Việt Nam.
Mặt hàng
|
XK 7T/2015
|
XK 7T/2014
|
+/- (%)
|
Tổng KN
|
759.156.589
|
960.441.132
|
-20,96
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
321.277.407
|
366.290.557
|
-12,29
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
73.745.811
|
45.659.478
|
61,51
|
Cà phê
|
60.895.575
|
72.859.535
|
-16,42
|
Hàng dệt, may
|
47.046.640
|
88.621.238
|
-46,91
|
Hàng thủy sản
|
43.501.580
|
34.479.416
|
26,17
|
Giày dép các loại
|
39.246.762
|
50.740.870
|
-22,65
|
Hạt tiêu
|
17.449.573
|
20.374.992
|
-14,36
|
Hàng rau quả
|
15.381.611
|
24.511.445
|
-37,25
|
Gạo
|
14.120.841
|
9.834.197
|
43,59
|
Chè
|
13.103.753
|
10.621.333
|
23,37
|
Hạt điều
|
11.769.607
|
22.901.049
|
-48,61
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
10.028.552
|
10.088.580
|
-0,60
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
|
9.684.280
|
12.451.064
|
-22,22
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
5.525.200
|
6.671.508
|
-17,18
|
Sắt thép các loại
|
4.041.831
|
9.070.864
|
-55,44
|
Cao su
|
3.449.157
|
4.145.772
|
-16,80
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
3.165.470
|
5.593.330
|
-43,41
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
3.116.840
|
5.808.122
|
-46,34
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
2.324.221
|
5.146.262
|
-54,84
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.124.396
|
1.100.220
|
2,20
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
866.306
|
2.432.382
|
-64,38
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
588.323
|
1.730.839
|
-66,01
|
Sản phẩm từ cao su
|
227.341
|
648.326
|
-64,93
|
Xăng dầu các loại
|
175.950
|
19.432.334
|
-99,09
|