Với dân số 38,34 triệu người, thu nhập bình quân ở mức hơn 24 nghìn USD/người/năm, Ba Lan hiện là một trong những đối tác thương mại hàng đầu của Việt Nam tại Trung và Đông Âu.
Mặt hàng XK
|
7Tháng/2015
|
7Tháng/2014
|
+/-(%)
|
|||
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
|
Tổng
|
|
342.988.613
|
|
274.121.539
|
|
+20,08
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
54.383.708
|
|
40.520.212
|
|
+25,49
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
29.494.969
|
|
26.744.758
|
|
+9,32
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
27.211.968
|
|
31.625.779
|
|
-16,22
|
Hàng dệt may
|
|
24.429.179
|
|
27.559.265
|
|
-12,81
|
Cà phê
|
8.338
|
20.139.286
|
7.628
|
17.650.932
|
+8,52
|
+12,36
|
Giày dép các loại
|
|
14.108.301
|
|
11.167.051
|
|
+20,85
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
10.429.960
|
|
13.371.369
|
|
-28,2
|
Hạt tiêu
|
1.026
|
10.263.536
|
1.472
|
10.879.208
|
-43,47
|
-6
|
Hàng thủy sản
|
|
9.844.736
|
|
11.563.890
|
|
-17,46
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
8.122.051
|
|
7.789.031
|
|
+4,1
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
7.958.112
|
|
7.793.997
|
|
+2,06
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
3.372.348
|
|
3.480.779
|
|
-3,22
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
2.912.668
|
|
3.842.429
|
|
-31,92
|
Sản phẩm mây, tre, cói và t hảm
|
|
2.109.465
|
|
2.512.365
|
|
-19,1
|
Chè
|
973
|
1.694.718
|
1.444
|
1.961.050
|
-48,41
|
-15,72
|
Gạo
|
2.091
|
1.119.984
|
523
|
306.031
|
+74,99
|
+72,68
|