Theo số liệu của Tổng cục hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Mexico trong 8 tháng đầu năm 2015 đạt trên 1 tỷ USD, tăng 38,2% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng
|
8Tháng/2015
|
8Tháng/2014
|
+/-(%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
1.000.067.169
|
|
723.622.454
|
|
+38,2
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
384.881.261
|
|
86.648.940
|
|
+344,18
|
Giày dép các loại
|
|
152.836.632
|
|
159.122.813
|
|
-3,95
|
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện
|
|
100.339.343
|
|
85.222.977
|
|
+17,74
|
Hàng dệt may
|
|
67.401.908
|
|
72.891.513
|
|
-7,53
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
62.849.087
|
|
69.245.189
|
|
-9,24
|
Hàng thủy sản
|
|
61.581.727
|
|
71.458.094
|
|
-13,82
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
40.850.642
|
|
31.200.629
|
|
+30,93
|
Cà phê
|
10.596
|
19.220.964
|
16.911
|
34.390.594
|
-59,6
|
-44,11
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
11439858
|
|
7.697.845
|
|
+48,61
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
9.448.356
|
|
6.452.755
|
|
+46,42
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
|
|
6.407.207
|
|
7.049.049
|
|
-9,11
|
Gỗ và sp gỗ
|
|
4.045.852
|
|
2.610.166
|
|
+55
|
Cao su
|
982
|
1.598.291
|
638
|
1.301.654
|
+35,03
|
+22,79
|