Theo số liệu thống kê của Tổng cục hải quan, trong 8 tháng đầu 2015, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Lào đạt 392,26 triệu USD, tăng 26,74% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng
|
8Tháng/2015
|
8Tháng/2014
|
+/-(%)
|
|||
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
|
Tổng
|
|
392.268.764
|
|
287.394.460
|
|
+26,74
|
Sắt thép các loại
|
132.097
|
92.109.311
|
75.079
|
56.830.166
|
43,16
|
+38,3
|
Xăng dầu các loại
|
77.692
|
47.664.573
|
51.793
|
52.031.972
|
33,34
|
-9,16
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
33.832.529
|
|
30.704.003
|
|
+9,25
|
Clanhke và xi măng
|
282.697
|
22.324.293
|
163.892
|
13.161.657
|
42,03
|
+41,04
|
Sp từ sắt thép
|
|
20.076.827
|
|
10.515.986
|
|
+47,62
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
18.302.911
|
|
12.255.376
|
|
+33,04
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
9.378.362
|
|
9.847.811
|
|
-5,01
|
Than đá
|
66.233
|
7.510.313
|
74.864
|
7.614.089
|
-13,03
|
-1,38
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
7.104.905
|
|
7.032.242
|
|
+1,02
|
Phân bón các loại
|
14.745
|
6.284.794
|
27.501
|
11.701.932
|
-86,51
|
-86,19
|
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc
|
|
5.472.793
|
|
2.375.514
|
|
+56,59
|
Hàng rau quả
|
|
5.003.492
|
|
5.650.667
|
|
-12,93
|
Hàng dệt may
|
|
4.888.107
|
|
5.725.638
|
|
-17,13
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
4.674.153
|
|
3.802.120
|
|
+18,66
|
Giấy và các sp từ giấy
|
|
2.534.536
|
|
2.392.101
|
|
+5,62
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
1.571.093
|
|
1.832.867
|
|
-16,66
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
|
819.136
|
|
906.247
|
|
-10,63
|