Thổ Nhĩ Kỳ có vị trí quan trọng trong chính trị và phát triển kinh tế, thương mại của thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Ngoài việc xuất khẩu vào thị trường Thổ Nhĩ Kỳ, hàng hóa Việt Nam còn có thể thâm nhập thuận lợi hơn vào các nước châu Âu, Trung Đông cũng như Bắc Phi.
Mặt hàng XK
|
8Tháng/2015
|
8Tháng/2014
|
+/-(%)
|
|||
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
|
Tổng
|
|
1.008.356.348
|
|
972.742.503
|
|
+3,53
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
526.600.647
|
|
461.202.751
|
|
+12,42
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
65.792
|
116.636.771
|
70.636
|
161.222.143
|
-7,36
|
-38,23
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
99.860.502
|
|
68.872.431
|
|
+31,03
|
Hàng dệt may
|
|
26.585.778
|
|
48.585.189
|
|
-82,75
|
Giày dép các loại
|
|
24.146.041
|
|
17.266.186
|
|
+28,49
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
20.156.537
|
|
23.644.425
|
|
-17,3
|
Cao su
|
12.298
|
17.448.827
|
12.558
|
229.825.75
|
-2,11
|
-31,71
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
14.309.643
|
|
10.381.357
|
|
+27,45
|
Hạt tiêu
|
1.118
|
8.876.400
|
1.432
|
8.869.136
|
-28,09
|
+0,08
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
8.584.224
|
|
13.436.154
|
|
-56,52
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
4.084.706
|
|
7.480.657
|
|
-83,14
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
3.300
|
3.985.844
|
3.512
|
5.990.938
|
-6,42
|
-50,31
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da giày
|
|
2.111.954
|
|
3.269.082
|
|
-54,79
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
1.757.548
|
|
1.576.923
|
|
+10,28
|
Gạo
|
1.702
|
888.481
|
2.849
|
1.560.019
|
-67,39
|
-75,58
|
Sắt thép các loại
|
639
|
705.522
|
5.404
|
5.861.755
|
-745,7
|
-730,84
|
Hàng thủy sản
|
|
560.350
|
|
5.156.271
|
|
-820,19
|
Chè
|
102
|
175.117
|
507
|
1.134.731
|
-397,06
|
-547,98
|