Theo số liệu thống kê, trong 8 tháng đầu năm 2015 kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang thị trường Nam Phi đạt 701,27 triệu USD, tăng 26,47% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng XK
|
8Tháng/2015
|
8Tháng/2014
|
+/-(%)
|
|||
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
|
Tổng
|
|
701.277.702
|
|
515.684.313
|
|
+26,47
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
362.142.152
|
|
283.340.113
|
|
+21,76
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
130.430.423
|
|
30.750.498
|
|
+76,42
|
Giày dép các loại
|
|
76.119.659
|
|
61.094.696
|
|
+19,74
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
16.633.985
|
|
16.144.034
|
|
+2,95
|
Hàng dệt may
|
|
13.534.849
|
|
14.550.333
|
|
+7,5
|
Gạo
|
28.68
|
11.107.272
|
29.095
|
12.121.272
|
+1,49
|
+9,13
|
Hạt tiêu
|
1.118
|
10.580.110
|
1.380
|
10.920.153
|
+23,43
|
+3,21
|
Hạt điều
|
1.098
|
7.840.606
|
954
|
5.879.062
|
+13,11
|
+25,02
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
7.755.769
|
|
6.048.025
|
|
+22,02
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
7.577.707
|
|
4.415.332
|
|
+41,73
|
Cà phê
|
3.287
|
6.149.503
|
8.689
|
16.940.401
|
+164,34
|
+175,48
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
5.069.728
|
|
5.144.445
|
|
1,47
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
3.684.932
|
|
3.426.744
|
|
+7,01
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
2.517.423
|
|
1.611.639
|
|
+35,98
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
311
|
475.880
|
542
|
930.690
|
+74,28
|
+95,57
|