Theo số liệu thống kê, trong 9 tháng đầu năm 2015, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Lào đạt 423,87 triệu USD, tăng 28,2% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng
|
9Tháng/2015
|
9Tháng/2014
|
+/-(%)
|
|||
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
|
Tổng
|
|
423.476.721
|
|
330.318.047
|
|
+28,2
|
Sắt thép các loại
|
143.157
|
98.792.849
|
84.731
|
63.923.102
|
+68,95
|
+54,55
|
Xăng dầu các loại
|
85.799
|
52.077.754
|
55.723
|
55.791.297
|
+53,97
|
-6,66
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
36.679.956
|
|
38.851.989
|
|
-5,59
|
Clanhke và xi măng
|
295.598
|
23.325.888
|
181.921
|
14.844.650
|
+62,49
|
+57,13
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
22.405.871
|
|
14.266.438
|
|
+57,05
|
Sp từ sắt thép
|
|
21.370.339
|
|
11.937.366
|
|
+79,02
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
9.605.608
|
|
11.147.803
|
|
-13,83
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
7.745.625
|
|
7.211.504
|
|
-7,41
|
Than đá
|
65.958
|
7.462.219
|
88.198
|
8.968.818
|
|
-25,22
|
Phân bón các loại
|
15.323
|
6.599.625
|
28.693
|
12.308.704
|
|
-46,6
|
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc
|
|
6.009.963
|
|
2.646.254
|
|
+127,11
|
Hàng rau quả
|
|
5.549.314
|
|
6.628.576
|
|
|
Hàng dệt may
|
|
5.384.900
|
|
7.640.521
|
|
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
5.030.455
|
|
4.184.491
|
|
+20,22
|
Giấy và các sp từ giấy
|
|
2.765.989
|
|
2.554.714
|
|
+8,27
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
1.710.770
|
|
1.979.191
|
|
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
|
861.437
|
|
1.129.941
|
|
|