Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, 9 tháng 2015 Việt Nam đã xuất khẩu sang Trung Quốc 12,4 tỷ USD, tăng 12,15% so với cùng kỳ - đây là quốc gia đứng thứ hai về kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam, chỉ sau Hoa Kỳ.
Mặt hàng
|
XK 9T/2015
|
XK 9T/2014
|
So sánh +/- (%)
|
Tổng cộng
|
12.442.344.305
|
11.094.099.650
|
+12,15
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.919.318.673
|
1.527.641.137
|
+25,64
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
1.026.395.361
|
901.709.172
|
+13,83
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
919.918.994
|
389.159.723
|
+136,39
|
Hàng rau quả
|
894.737.090
|
321.480.277
|
+178,32
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
753.643.608
|
25.756.745
|
+2.826,00
|
Gạo
|
716.873.398
|
741.378.838
|
-3,31
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
656.759.363
|
643.121.024
|
+2,12
|
Giày dép các loại
|
541.496.731
|
372.449.234
|
+45,39
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
520.640.904
|
441.907.879
|
+17,82
|
Cao su
|
520.388.620
|
508.357.939
|
+2,37
|
Dầu thô
|
471.798.378
|
1.058.678.206
|
-55,44
|
Hàng dệt, may
|
471.607.920
|
346.885.265
|
+35,96
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
367.214.995
|
344.832.413
|
+6,49
|
Hàng thủy sản
|
319.988.188
|
362.133.405
|
-11,64
|
Hạt điều
|
229.475.153
|
220.184.161
|
+4,22
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
186.594.981
|
76.801.100
|
+142,96
|
Dây điện và dây cáp điện
|
145.146.831
|
100.706.436
|
+44,13
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
142.202.521
|
91.979.357
|
+54,60
|
Hóa chất
|
139.682.873
|
149.282.635
|
-6,43
|
Xăng dầu các loại
|
136.138.896
|
119.851.310
|
+13,59
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
96.940.260
|
94.606.518
|
+2,47
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù
|
95.617.100
|
75.589.263
|
+26,50
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
88.296.357
|
535.378.110
|
-83,51
|
Quặng và khoáng sản khác
|
76.366.602
|
92.972.581
|
-17,86
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
64.608.470
|
58.946.653
|
+9,60
|
Cà phê
|
52.390.267
|
70.104.401
|
-25,27
|
Sản phẩm hóa chất
|
51.560.257
|
67.571.713
|
-23,70
|
Sản phẩm từ cao su
|
44.887.280
|
48.029.826
|
-6,54
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
38.149.155
|
25.519.939
|
+49,49
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
37.051.504
|
29.696.497
|
+24,77
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
34.706.257
|
29.054.856
|
+19,45
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
16.946.385
|
13.179.707
|
+28,58
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
16.343.922
|
29.785.496
|
-45,13
|
Chè
|
9.040.762
|
13.471.276
|
-32,89
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
6.159.047
|
3.531.190
|
+74,42
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
5.297.505
|
15.859.095
|
-66,60
|
Sắt thép các loại
|
3.475.628
|
10.171.030
|
-65,83
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
3.230.000
|
3.450.848
|
-6,40
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
2.057.986
|
4.892.540
|
-57,94
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.654.569
|
1.577.869
|
+4,86
|