Theo Hiệp định Thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu ký kết ngày 29/5/2015, rào cản thuế quan và phi thuế quan đối với hàng hóa Việt Nam vào thị trường Nga sẽ giảm. Dù vậy, muốn đẩy mạnh xuất khẩu (XK) sang thị trường này, cần triển khai nhiều giải pháp... Tạo thuận lợi từ khâu thanh toán là một trong những giải pháp.
|
XK 10T/2015
|
XK 10T/2014
|
So sánh KN +/- (%)
|
Tổng cộng
|
1.206.430.418
|
1.437.621.456
|
-16,08
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
537.654.493
|
555.191.776
|
-3,16
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
108.215.271
|
78.655.017
|
+37,58
|
Cà phê
|
84.959.280
|
107.337.940
|
-20,85
|
Hàng dệt, may
|
67.661.739
|
115.917.428
|
-41,63
|
Hàng thủy sản
|
65.313.251
|
85.831.527
|
-23,91
|
Giày dép các loại
|
61.046.007
|
71.771.359
|
-14,94
|
Hạt tiêu
|
25.706.381
|
26.751.224
|
-3,91
|
Hàng rau quả
|
20.454.146
|
31.457.300
|
-34,98
|
Chè
|
19.379.808
|
15.743.976
|
+23,09
|
Gạo
|
18.619.185
|
10.400.678
|
+79,02
|
Hạt điều
|
17.798.975
|
47.514.758
|
-62,54
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
17.527.743
|
16.195.522
|
+8,23
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
|
15.844.124
|
18.457.993
|
-14,16
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
8.283.718
|
9.461.005
|
-12,44
|
Sắt thép các loại
|
6.741.602
|
10.548.987
|
-36,09
|
Cao su
|
5.268.178
|
6.621.007
|
-20,43
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
5.069.060
|
8.469.439
|
-40,15
|
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc
|
4.341.927
|
9.794.670
|
-55,67
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
3.186.510
|
6.325.549
|
-49,62
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.124.396
|
1.100.220
|
+2,20
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.105.064
|
3.070.242
|
-64,01
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
1.008.890
|
2.123.135
|
-52,48
|
Sản phẩm từ cao su
|
907.362
|
895.792
|
+1,29
|
Xăng dầu các loại
|
251.550
|
19.432.334
|
-98,71
|