Trong những năm gần đây, quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Canada luôn tăng trưởng ổn định, đáng chú ý là xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Canada tăng trưởng theo từng năm. Theo số liệu thống kê, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Canada trong tháng 10/2015 đạt trị giá 211,37 triệu USD, tăng 17,1% so với tháng 9/2015; đưa tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Canada trong 10 tháng đầu năm 2015 lên 2,01 tỷ USD, tăng 19,0% so với cùng kỳ năm 2014.
Mặt hàng xuất khẩu
|
T10/2015
|
So T10/2015 với T9/2015 (% +/- KN)
|
10T/2015
|
So 10T/2015 cùng kỳ 2014 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
211.371.718
|
17,1
|
2.014.656.591
|
19,0
|
Hàng dệt, may
|
37.959.370
|
-4,9
|
452.460.305
|
12,4
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
18.542.144
|
13,0
|
177.709.130
|
9,0
|
Giày dép các loại
|
16.756.699
|
34,5
|
171.972.297
|
15,5
|
Hàng thủy sản
|
18.387.309
|
-16,2
|
159.654.516
|
-26,1
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
13.854.109
|
7,4
|
128.135.599
|
2,5
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
12.688.838
|
-6,6
|
114.686.164
|
8,2
|
Hạt điều
|
9.079.162
|
30,6
|
72.119.451
|
17,7
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù
|
3.638.198
|
18,7
|
46.339.081
|
11,9
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
4.271.190
|
3,0
|
42.812.781
|
17,0
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
2.656.823
|
0,5
|
35.568.614
|
-14,3
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
1.478.786
|
6,9
|
27.002.586
|
-40,6
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
2.484.332
|
85,2
|
24.237.757
|
92,1
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.090.416
|
-22,1
|
21.907.494
|
27,6
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
1.224.310
|
-41,1
|
16.706.191
|
-6,6
|
Hàng rau quả
|
1.527.664
|
61,0
|
13.090.857
|
-1,3
|
Hạt tiêu
|
1.258.898
|
-4,5
|
11.588.402
|
14,1
|
Cà phê
|
1.456.069
|
136,3
|
10.264.669
|
-23,2
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
723.679
|
48,0
|
5.502.342
|
0,3
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
471.307
|
107,1
|
5.058.453
|
4,0
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
424.227
|
15,7
|
4.782.561
|
-24,0
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
907.933
|
61,6
|
4.185.458
|
-7,4
|
Cao su
|
360.153
|
-44,5
|
4.070.881
|
-32,7
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
54.240
|
-81,0
|
3.461.644
|
3,0
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
135.866
|
-42,5
|
2.728.126
|
18,1
|