Theo TCHQ Việt Nam, 10 tháng đầu năm nay Việt Nam đã xuất khẩu 8,5 tỷ USD hàng hóa sang Nhật Bản, tăng 37,99% so với cùng kỳ năm trước. Tính riêng tháng 10, Việt Nam đã xuất khẩu trên 1 tỷ USD hàng hóa sang Nhật Bản, tăng 2,27% so với tháng liền kề trước đó và tăng 47,13% so với tháng 10/2010.
Chủng loại hàng hóa
|
KNXK T10/2011
|
KNXK 10T/2011
|
KNXK 10T/2010
|
% tăng giảm KN T10 so T9
|
% tăng giảm KN T10 so tháng 10/2010
|
% tăng giảm KN so cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
1.032.001.861
|
8.543.635.709
|
6.191.328.384
|
2,27
|
47,13
|
37,99
|
hàng dệt, may
|
159.654.956
|
1.380.848.013
|
907.794.425
|
-7,73
|
42,57
|
52,11
|
Dầu thô
|
151.000.000
|
1.196.695.779
|
145.897.862
|
-10,98
|
550,86
|
720,23
|
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
105.056.689
|
798.782.412
|
725.063.247
|
-2,92
|
13,74
|
10,17
|
Hàng thủy sản
|
118.662.402
|
791.240.669
|
728.898.839
|
19,73
|
29,60
|
8,55
|
Dây điện và dây cáp điện
|
105.742.052
|
752.756.805
|
748.071.644
|
24,37
|
33,97
|
0,63
|
gỗ và sản phẩm gỗ
|
56.636.259
|
475.545.527
|
349.124.872
|
9,95
|
53,55
|
36,21
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
38.496.262
|
435.995.887
|
321.622.663
|
-19,41
|
27,99
|
35,56
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
36.783.425
|
310.499.845
|
322.940.653
|
18,93
|
-8,96
|
-3,85
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
27.844.660
|
233.747.437
|
208.934.653
|
15,35
|
28,34
|
11,88
|
Than đá
|
18.208.804
|
224.219.825
|
198.260.194
|
35,15
|
22,36
|
13,09
|
giày dép các loại
|
13.814.918
|
201.067.998
|
141.041.003
|
-7,32
|
33,12
|
42,56
|
túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
|
9.456.229
|
113.307.795
|
75.172.641
|
5,71
|
22,04
|
50,73
|
cà phê
|
7.579.486
|
106.892.738
|
72.754.760
|
-7,12
|
54,03
|
46,92
|
sản phẩm hóa chất
|
11.621.747
|
100.248.880
|
62.029.466
|
5,23
|
56,57
|
61,61
|
sản phẩm từ sắt thép
|
12.837.507
|
99.041.937
|
78.699.630
|
27,00
|
-1,80
|
25,85
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
10.847.346
|
72.785.355
|
|
-18,54
|
*
|
*
|
Kim loại thường và sản phẩm
|
4.739.924
|
63.163.948
|
|
-25,94
|
*
|
*
|
sản phẩm từ cao su
|
12.331.388
|
58.248.319
|
50.045.689
|
73,43
|
74,92
|
16,39
|
giấy và các sản phẩm từ giấy
|
6.306.379
|
56.356.720
|
71.222.259
|
12,76
|
-8,30
|
-20,87
|
sản phẩm gốm, sứ
|
5.097.872
|
42.377.258
|
29.979.892
|
1,36
|
39,26
|
41,35
|
hóa chất
|
4.887.960
|
41.777.278
|
34.626.344
|
30,27
|
41,82
|
20,65
|
cao su
|
3.578.014
|
39.130.166
|
25.940.757
|
0,00
|
76,50
|
50,84
|
Hàng rau quả
|
4.369.796
|
38.768.127
|
29.386.149
|
9,08
|
37,60
|
31,93
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
2.707.021
|
33.488.203
|
|
-15,28
|
*
|
*
|
đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
4.345.612
|
30.652.964
|
24.582.953
|
62,43
|
47,64
|
24,69
|
thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
6.631.254
|
28.220.978
|
56.891.269
|
7,79
|
126,29
|
-50,39
|
chất dẻo nguyên liệu
|
424.937
|
24.235.931
|
37.520.637
|
-70,88
|
-89,20
|
-35,41
|
Xơ sợi dệt các loại
|
2.565.472
|
24.143.322
|
|
37,36
|
*
|
*
|
sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
2.791.564
|
23.195.799
|
25.551.245
|
18,13
|
37,40
|
-9,22
|
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.873.066
|
22.756.157
|
19.059.538
|
33,49
|
17,34
|
19,40
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.328.800
|
11.139.421
|
6.149.636
|
24,11
|
17,87
|
81,14
|
hạt tiêu
|
1.334.962
|
11.046.038
|
7.360.937
|
-6,42
|
53,00
|
50,06
|
Hạt điều
|
765.474
|
6.741.569
|
4.339.327
|
-14,36
|
81,19
|
55,36
|
sắt thép các loại
|
512.078
|
6.685.101
|
5.458.937
|
-48,13
|
-1,49
|
22,46
|
sắn và các sản phẩm từ sắn
|
216.744
|
3.330.055
|
1.909.883
|
214,66
|
205,02
|
74,36
|
Xăng dầu các loại
|
51.234
|
647.817
|
13.848.614
|
-74,68
|
*
|
-95,32
|