Kim ngạch thương mại song phương Việt – Anh không ngừng tăng trưởng, với mức tăng gấp hơn 3 lần trong vòng 10 năm (từ mức hơn 800 triệu bảng Anh năm 2005 lên mức gần 3 tỷ bảng Anh năm 2014). Trong 10 tháng đầu năm 2015 kim ngạch xuất khẩu sang Anh đạt 3,81 tỷ USD, tăng trưởng 29,1% so với cùng kỳ năm 2014.
Mặt hàng
|
T10/2015
|
10T/2015
|
So T10/2015 với cùng kỳ 2014 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
424.233.961
|
3.818.813.393
|
+29,1
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
144.880.627
|
1.422.045.667
|
+55,2
|
Hàng dệt, may
|
54.046.875
|
580.070.773
|
+22,1
|
Giày dép các loại
|
64.954.692
|
572.331.905
|
+22,5
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
25.998.269
|
233.212.082
|
+5,0
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
41.263.971
|
209.225.220
|
+103,7
|
Hàng thủy sản
|
23.805.251
|
165.701.819
|
+9,1
|
Hạt điều
|
9.285.906
|
86.035.109
|
+37,8
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
8.718.498
|
81.861.045
|
-8,5
|
Cà phê
|
2.348.094
|
54.516.705
|
-27,9
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô dù
|
6.609.816
|
53.321.037
|
+24,1
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
4.751.274
|
36.489.033
|
-12,9
|
Hạt tiêu
|
6.071.565
|
34.963.914
|
+33,2
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
4.386.356
|
34.432.982
|
+13,0
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
3.238.726
|
31.601.482
|
+6,9
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
2.626.232
|
26.348.540
|
+3,0
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2.303.441
|
18.481.575
|
+9,1
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.093.607
|
14.474.070
|
-0,1
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
1.412.397
|
13.834.596
|
-27,2
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.327.743
|
10.468.319
|
+20,4
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
980.657
|
7.603.424
|
-0,5
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
944.594
|
6.374.663
|
-24,8
|
Sản phẩm từ cao su
|
387.099
|
5.860.768
|
+6,7
|
Sắt thép các loại
|
634.085
|
5.638.781
|
+173,2
|
Hàng rau quả
|
468.291
|
5.022.412
|
+25,6
|
Cao su
|
333.241
|
2.464.055
|
-38,5
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
333.640
|
1.999.859
|
+29,1
|
Dây điện và dây cáp điện
|
121.496
|
1.817.488
|
+38,3
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
152.626
|
1.605.014
|
+23,5
|