Hoa Kỳ là thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam, chiếm 20,59% trong tổng kim xuất khẩu của cả nước. Tổng kim ngạch trao đổi hàng hóa song phương giữa Việt Nam và Hoa Kỳ đạt 36,3 tỷ USD năm 2014, trong đó, XK từ Việt Nam sang Hoa Kỳ lên tới gần 30,6 tỷ USD, tăng 24% so với năm 2013.
Mặt hàng
|
10T/2015
|
10T/2014
|
+/- (%) 10T/2015 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
27.669.089.798
|
23.557.553.862
|
+17,45
|
Hàng dệt may
|
9.151.661.694
|
8.166.921.792
|
+12,06
|
Giày dép các loại
|
3.340.805.743
|
2.680.456.375
|
+24,64
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
2.336.514.572
|
1.642.319.568
|
+42,27
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
2.277.857.883
|
1.104.511.134
|
+106,23
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
2.153.448.439
|
1.826.036.445
|
+17,93
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
1.333.677.929
|
1.054.556.449
|
+26,47
|
Hàng thuỷ sản
|
1.069.340.414
|
1.431.824.910
|
-25,32
|
Túi xách, ví, va li, mũ ô dù
|
1.013.290.594
|
876.143.431
|
+15,65
|
Hạt điều
|
707.363.814
|
550.254.504
|
+28,55
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
569.416.602
|
478.788.833
|
+18,93
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
294.873.827
|
324.281.222
|
-9,07
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
262.393.693
|
288.743.817
|
-9,13
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
251.226.000
|
216.275.100
|
+16,16
|
Cà phê
|
247.779.393
|
310.404.379
|
-20,18
|
Hạt tiêu
|
232.674.437
|
230.054.045
|
+1,14
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
216.683.299
|
170.125.810
|
+27,37
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
164.386.391
|
168.119.438
|
-2,22
|
Dầu thô
|
109.678.229
|
397.621.449
|
-72,42
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
104.297.995
|
95.173.735
|
+9,59
|
Sắt thép các loại
|
78.300.703
|
33.187.286
|
+135,94
|
Gíây và các sản phẩm từ giấy
|
76.808.890
|
82.193.789
|
-6,55
|
Sản phẩm từ cao su
|
69.347.790
|
48.569.145
|
+42,78
|
Dây điện và dây cáp điện
|
51.895.684
|
45.212.869
|
+14,78
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
49.775.955
|
47.249.467
|
+5,35
|
Nguyên liệu dệt may da giày
|
47.958.459
|
45.792.046
|
+4,73
|
Hàng rau quả
|
45.034.993
|
48.440.604
|
-7,03
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
|
43.625.146
|
37.255.645
|
+17,10
|
Cao su
|
37.321.558
|
44.759.419
|
-16,62
|
Sản phẩm gốm sứ
|
35.503.384
|
40.894.123
|
-13,18
|
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
|
30.432.407
|
29.893.182
|
+1,80
|
Xơ sợi dệt các loại
|
26.670.856
|
28.615.131
|
-6,79
|
Sản phẩm hoá chất
|
23.893.534
|
17.354.944
|
+37,68
|
Hoá chất
|
23.608.157
|
33.236.912
|
-28,97
|
Gạo
|
22.968.474
|
31.165.526
|
-26,30
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
11.182.299
|
2.106.310
|
+430,90
|
Chè
|
8.167.118
|
9.963.935
|
-18,03
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
3.839.381
|
6.493.114
|
-40,87
|