Theo số liệu thống kê, trong 11 tháng đầu năm 2015, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Lào đạt 491,27 triệu USD, tăng 13,08% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng
|
11Tháng/2015
|
11Tháng/2014
|
+/-(%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
491.273.683
|
|
434.437.598
|
|
+13,08
|
Sắt thép các loại
|
164.710
|
110.761.065
|
105.242
|
79.078.374
|
+56,51
|
+40,06
|
Xăng dầu các loại
|
104.742
|
61.994.467
|
81.508
|
79.073.219
|
+28,51
|
-21,6
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
45.392.982
|
|
53.337.939
|
|
-14,9
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
27.595.601
|
|
19.608.778
|
|
+40,73
|
Clanhke và xi măng
|
344.709
|
26.841.812
|
236.583
|
19.663.981
|
+45,7
|
+36,5
|
Sp từ sắt thép
|
|
25.473.346
|
|
16.303.502
|
|
+56,24
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
12.178.265
|
|
15.683.098
|
|
-22,35
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
8.933.263
|
|
8.282.860
|
|
+7,85
|
Than đá
|
68.182
|
7.751.166
|
116.105
|
11.803.763
|
|
-41,28
|
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc
|
|
7.195.455
|
|
3.424.589
|
|
+110,11
|
Phân bón các loại
|
16.166
|
7.055.449
|
29.812
|
13.090.083
|
-45,77
|
-46,1
|
Hàng dệt may
|
|
6.507.639
|
|
9.489.439
|
|
-31,42
|
Hàng rau quả
|
|
6.506.632
|
|
8.324.316
|
|
-21,84
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
5.808.821
|
|
5.212.303
|
|
+11,44
|
Giấy và các sp từ giấy
|
|
3.426.830
|
|
3.559.875
|
|
-3,74
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
2.246.856
|
|
2.532.439
|
|
-11,28
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
|
1.091.884
|
|
1.541.051
|
|
-29,15
|