Quan hệ thương mại giữa Việt Nam – Hàn Quốc ngày càng phát triển. Đối với Hàn Quốc, thì Việt Nam là một thị trường tiềm năng lớn với dân số 90 triệu người, có cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng trưởng GDP bình quân giai đoạn 1986 – 2010 là 7%/năm, từ năm 2011, tăng hơn 5%/năm. Đây là thị trường xuất khẩu lớn thứ 4 và là đối tác nhập khẩu lớn thứ 15 của Hàn Quốc. Bên cạnh đó, Hàn Quốc là thị trường xuất khẩu lớn thứ 4, đối tác nhập khẩu lớn thứ 2 của Việt Nam, đây cũng là quốc gia đầu tư vào Việt Nam lớn thứ 2 sau Nhật Bản với tổng vốn FDI tích lũy lên tới 35,8 tỷ USD.
Mặt hàng
|
Năm 2015
|
Năm 2014
|
+/- (%) năm 2015 so với năm 2014
|
Tổng kim ngạch
|
27.614.447.794
|
21.736.379.561
|
+27,04
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
6.732.662.259
|
5.039.056.640
|
+33,61
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
5.113.195.545
|
3.131.495.299
|
+63,28
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
3.023.332.604
|
1.716.112.968
|
+76,17
|
Vải các loại
|
1.846.665.269
|
1.844.811.036
|
+0,10
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.144.462.299
|
1.204.190.254
|
-4,96
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
1.067.135.746
|
796.134.550
|
+34,04
|
Sắt thép
|
1.044.079.251
|
1.109.656.298
|
-5,91
|
Kim loại thường khác
|
1.036.611.689
|
846.260.994
|
+22,49
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
1.029.670.134
|
798.334.403
|
+28,98
|
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
|
793.996.790
|
796.211.001
|
-0,28
|
Ô tô nguyên chiéc các loại (chiếc)
|
612.710.292
|
316.553.745
|
+93,56
|
Linh kiện phụ tùng ô tô
|
578.545.168
|
414.465.187
|
+39,59
|
Sản phẩm hoá chất
|
486.823.116
|
423.105.013
|
+15,06
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
283.906.105
|
299.929.885
|
-5,34
|
Hoá chất
|
276.926.558
|
328.391.108
|
-15,67
|
Dược phẩm
|
182.904.459
|
161.521.755
|
+13,24
|
Xăng dầu các loại
|
178.923.868
|
521.370.619
|
-65,68
|
Xơ sợi dệt các loại
|
176.349.147
|
195.278.093
|
-9,69
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
155.832.820
|
105.949.682
|
+47,08
|
Giấy các loại
|
153.873.006
|
139.196.956
|
+10,54
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
133.585.114
|
113.220.638
|
+17,99
|
Cao su
|
128.686.848
|
142.703.492
|
-9,82
|
Dây điện và dây cáp điện
|
111.642.796
|
88.407.155
|
+26,28
|
Sản phẩm từ cao su
|
88.519.766
|
93.108.399
|
4,93
|
Phân bón
|
75.115.218
|
59.707.443
|
+25,81
|
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng
|
72.601.894
|
70.890.634
|
+2,41
|
Hàng thuỷ sản
|
60.950.084
|
43.881.536
|
+38,90
|
Sản phẩm từ giấy
|
59.837.063
|
56.822.231
|
+5,31
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
49.811.721
|
36.115.481
|
+37,92
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
45.544.473
|
37.766.969
|
+20,59
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
33.376.344
|
31.939.143
|
+4,50
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
33.286.153
|
32.471.588
|
+2,51
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
27.085.726
|
24.139.667
|
+12,20
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
26.228.203
|
24.083.818
|
+8,90
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
20.227.070
|
16.242.053
|
+24,54
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
15.119.168
|
10.002.356
|
+51,16
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
10.884.677
|
10.476.335
|
+3,90
|
Quặng và khoáng sản khác
|
10.261.230
|
6.963.188
|
+47,36
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
9.279.237
|
16.826.994
|
-44,86
|
Hàng rau quả
|
5.376.621
|
5.038.860
|
+6,70
|
Dầu mỡ động thực vật
|
4.706.405
|
4.997.981
|
-5,83
|
Khí đốt hoá lỏng
|
4.278.158
|
5.989.859
|
-28,58
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
4.135.481
|
4.068.948
|
+1,64
|
Bông các loại
|
3.583.261
|
3.967.286
|
-9,68
|