Thái Lan là đối tác thương mại, đầu tư quan trọng của Việt Nam, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Thái Lan tăng dần từng năm. Theo số liệu thống kê, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Thái Lan trong tháng 1/2016 đạt 277,39 triệu USD, tăng 32,4% so với tháng 12/2015 và tăng 4,3% so với cùng kỳ năm 2015.
Mặt hàng xuất khẩu
|
T01/2016
|
So T1/2016 với T12/2015 (% +/- KN)
|
T1/2015
|
So T01/2016 với cùng kỳ 2015 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
287.388.050
|
32,4
|
275.457.589
|
4,3
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
82.188.133
|
369,3
|
55.756.304
|
47,4
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
26.522.145
|
1,0
|
28.824.694
|
-8,0
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
25.418.764
|
-25,5
|
15.548.644
|
63,5
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
25.021.525
|
17,1
|
21.236.962
|
17,8
|
Hàng thủy sản
|
22.999.056
|
6,9
|
18.753.888
|
22,6
|
Sắt thép các loại
|
8.025.280
|
21,0
|
12.389.350
|
-35,2
|
Hàng dệt, may
|
6.980.914
|
2,5
|
3.933.005
|
77,5
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
6.131.066
|
14,1
|
8.791.568
|
-30,3
|
Hàng rau quả
|
5.340.835
|
31,1
|
3.246.027
|
64,5
|
Sản phẩm hóa chất
|
5.273.780
|
25,9
|
4.621.013
|
14,1
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
5.114.019
|
113,0
|
506.665
|
909,3
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
4.869.385
|
-17,4
|
5.634.509
|
-13,6
|
Hạt điều
|
4.699.683
|
24,0
|
4.522.295
|
3,9
|
Giày dép các loại
|
4.356.114
|
58,7
|
3.057.608
|
42,5
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
3.354.710
|
32,4
|
3.851.725
|
-12,9
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
3.180.836
|
-8,3
|
3.845.379
|
-17,3
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
2.523.861
|
-5,0
|
2.642.800
|
-4,5
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.304.279
|
13,9
|
2.742.348
|
-16,0
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.989.269
|
-11,4
|
2.089.554
|
-4,8
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
1.975.260
|
26,2
|
2.627.023
|
-24,8
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.883.104
|
22,6
|
1.816.781
|
3,7
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1.796.797
|
2,7
|
1.679.981
|
7,0
|
Hạt tiêu
|
1.663.413
|
-9,9
|
2.069.908
|
-19,6
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù
|
1.471.936
|
65,3
|
1.613.814
|
-8,8
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
1.216.965
|
-55,7
|
2.723.358
|
-55,3
|
Phân bón các loại
|
905.240
|
-12,1
|
1.017.900
|
-11,1
|
Sản phẩm từ cao su
|
848.448
|
20,4
|
1.253.372
|
-32,3
|
Hóa chất
|
721.506
|
12,7
|
1.155.111
|
-37,5
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
686.371
|
26,0
|
660.619
|
3,9
|
Cà phê
|
621.635
|
15,1
|
670.289
|
-7,3
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
244.890
|
-44,6
|
447.483
|
-45,3
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
101.968
|
-35,5
|
164.586
|
-38,0
|