Theo số liệu của Cơ quan Thống kê Úc kim ngạch xuất khẩu năm 2015 của nước ta sang Úc đạt 4,468 tỷ đô la Úc (AUD), giảm 9,6%, trong đó hàng hóa thuộc dạng thô đạt 1,227 tỷ AUD, chiếm 27,5%, tổng kim ngạch, giảm 52,7% và hàng hóa đã qua chế biến đạt 3,227 triệu, chiếm 72,2%, tăng 39,3% so với năm 2014. Việc xuất khẩu hàng chế biến chiếm tỷ trọng vượt trội so với hàng thô, đồng thời tốc độ tăng trưởng cũng cao hơn nhiều là điểm có ý nghĩa kinh tế rất quan trọng.
Mã số
|
Mặt hàng
|
Tổng số nhập khẩu của Úc
|
Trong đó nhập khẩu từ Việt Nam
|
||
2015
|
% tăng
|
2015
|
% tăng
|
||
|
Tổng trị giá
|
266646
|
5,6%
|
4468
|
-9,6%
|
I
|
Hàng thô (Từ nhóm 0 đến 4)
|
49531
|
-14,9%
|
1226
|
-52,7%
|
0
|
Động thực vật
|
13517,8
|
11,3%
|
518,5
|
11,5%
|
03
|
Thủy sản
|
1771,9
|
-1,9%
|
233,4
|
-5,7%
|
0342
|
Cá cấp đông
|
48,1
|
2,8%
|
1,8
|
-25,7%
|
0344
|
Phi lê cá cấp đông
|
292,1
|
6,7%
|
61,3
|
-4,5%
|
0345
|
Phi lê cá tươi, lạnh và thịt cá lạnh hoặc đông
|
64,5
|
0,3%
|
9,8
|
2,0%
|
03611
|
Tôm cấp đông
|
268,0
|
-18,6%
|
59,5
|
-4,9%
|
03619
|
Động vật giáp xác khác, cấp đông kể cả dạng bột, viên
|
60,4
|
6,2%
|
7,6
|
11,2%
|
0363
|
Mực, bạch tuộc, tươi, lạnh, đông, ngâm, ướp muối, hấp, luộc
|
163,6
|
7,0%
|
3,9
|
-10,9%
|
0371
|
Cá đã xử lý hoặc bảo quản, trứng cá, chất thay thế trứng cá
|
518,5
|
3,1%
|
7,8
|
-6,2%
|
03721
|
Tôm và cua đã xử lý hoặc bảo quản
|
145,8
|
-13,8%
|
73,5
|
-13,2%
|
03722
|
Mực và động vật không xương sống đã xử lý, bảo quản
|
61,9
|
14,4%
|
6,0
|
336,5%
|
04
|
Ngũ cốc và chế phẩm từ ngũ cốc
|
1271,7
|
12,3%
|
16,1
|
14,8%
|
042
|
Gạo
|
197,0
|
4,3%
|
7,1
|
26,1%
|
0483
|
Mỳ Ý, mỳ pasta tương tự, chưa làm chín hoặc chưa nhồi
|
125,0
|
7,6%
|
3,4
|
16,1%
|
0484
|
Bánh quy, bánh mỳ, bánh đa nem, sản phẩm tương tự
|
704,1
|
15,3%
|
5,1
|
9,3%
|
05
|
Rau quả
|
2541,6
|
12,3%
|
179,0
|
29,6%
|
054
|
Nấm, ngô ngọt, măng, tươi, đông; Sắn, khoai lang, khoai môn, khoai sọ, củ từ, củ dong, rễ củ khác, tươi, khô
|
275,3
|
6,8%
|
2,9
|
23,4%
|
056
|
Nấm, ngô ngọt, măng, hành, rau, rễ củ xử lý, bảo quản khác
|
636,9
|
9,8%
|
1,9
|
3,7%
|
05773
|
Hạt điều
|
168,7
|
33,9%
|
157,8
|
30,8%
|
05839
|
Dưa, dứa, xoài, mãng cầu, đu đủ, chuối, hồng xiêm, cùi dừa cấp đông
|
131,0
|
19,5%
|
9,2
|
16,0%
|
05892
|
Lạc và hạt khác đã được xử lý hoặc bảo quản
|
79,2
|
27,2%
|
2,6
|
39,0%
|
05896
|
Chuối, ổi, vải, nhãn và quả, hạt khác đã xử lý, bảo quản
|
102,7
|
29,7%
|
1,4
|
37,3%
|
059
|
Nước ép rau quả chưa lên men không chứa rượi
|
222,4
|
14,9%
|
1,1
|
-40,1%
|
06
|
Đường, chế phẩm từ đường và mật ong
|
512,4
|
14,1%
|
2,7
|
71,6%
|
062
|
Kẹo cao su, kẹo đường khác, rau quả hạt ngâm đường
|
259,5
|
13,2%
|
2,7
|
84,8%
|
07
|
Chè, cà phê, ca cao, gia vị & chế phẩm
|
2051,1
|
21,4%
|
68,4
|
29,7%
|
0711
|
Cà phê hạt chưa rang
|
384,8
|
30,7%
|
36,9
|
28,3%
|
***
|
Cà phê bột và cà phê hòa tan (chỉ gồm HS 210111)
|
151,0
|
26,0%
|
2,1
|
8,6%
|
07511
|
Hạt tiêu chưa tán, nghiền
|
21,1
|
18,9%
|
8,6
|
36,5%
|
07512
|
Hạt tiêu đã tán, nghiền
|
23,2
|
31,9%
|
16,4
|
27,7%
|
0752
|
Quế, hồi, gừng, đinh hương, cari và gia vị khác
|
51,1
|
26,6%
|
1,9
|
3,8%
|
08
|
Thức ăn cho động vật trừ ngũ cốc chưa xay
|
857,0
|
6,4%
|
3,8
|
239,9%
|
0819
|
Thức ăn cho chó và mèo
|
428,2
|
15,0%
|
2,9
|
282,4%
|
09
|
Chế phẩm ăn được khác
|
2645,7
|
16,8%
|
14,9
|
50,5%
|
09849
|
Tương ớt, nước mắm, gia vị, bột canh hỗn hợp, tương tự
|
349,7
|
15,1%
|
3,0
|
41,1%
|
09891
|
Mỳ pasta đã làm chín hoặc đã nhồi
|
109,6
|
14,4%
|
7,2
|
58,9%
|
09899
|
Chế phẩm khác
|
1640,9
|
17,6%
|
3,8
|
36,8%
|
1
|
Đồ uống và thuốc lá
|
3206,2
|
17,2%
|
14,6
|
214,4%
|
11
|
Đồ uống
|
2244,3
|
10,7%
|
14,6
|
214,4%
|
111
|
Nước khoáng, nước có gas, đồ uống không cồn
|
348,1
|
5,3%
|
1,9
|
99,8%
|
1123
|
Bia
|
433,5
|
19,5%
|
12,6
|
256,7%
|
2
|
Nguyên liệu thô không ăn được trừ nhiên liệu
|
3216,6
|
10,3%
|
17,1
|
35,3%
|
23
|
Cao su thô kể cả cao su tổng hợp và tái sinh
|
106,0
|
-5,5%
|
1,3
|
-23,8%
|
24
|
Gỗ và bần
|
881,4
|
10,3%
|
5,6
|
74,1%
|
248
|
Gỗ sơ chế
|
865,0
|
10,3%
|
5,1
|
71,7%
|
27
|
Phân hữu cơ và khoáng chất dạng thô
|
360,8
|
8,2%
|
7,2
|
65,7%
|
2723
|
Apatit đã hoặc chưa nghiền
|
68,6
|
26,8%
|
6,7
|
63,1%
|
29
|
Vật liệu động thực vật khác ở dạng thô
|
582,1
|
17,1%
|
2,8
|
-2,7%
|
29271
|
Cành, nụ làm hoa bó, trang trí, tươi, khô, nhuộm, cách khác
|
67,0
|
17,4%
|
2,0
|
-6,0%
|
3
|
Nhiên liệu khoáng, dầu nhờn, vật liệu tương tự
|
28942,7
|
-27,3%
|
674,0
|
-68,1%
|
33
|
Dầu mỏ, chế phẩm và vật liệu liên quan
|
28602,9
|
-27,4%
|
674,0
|
-68,0%
|
333
|
Dầu mỏ và dầu từ khoáng chất có chứa bitum
|
9455,7
|
-52,8%
|
673,1
|
-68,0%
|
4
|
Dầu động thực vật, chất béo và sáp
|
647,6
|
6,8%
|
2,2
|
115,8%
|
II
|
Hàng chế biến (Từ nhóm 5 đến 8)
|
205336
|
12,2%
|
3227
|
39,3%
|
5
|
Hóa chất và sản phẩm tương tự
|
26908,0
|
8,1%
|
45,0
|
27,2%
|
53
|
Vật liệu nhuộm, thuộc da và tạo màu
|
896,3
|
28,1%
|
2,9
|
12,7%
|
533
|
Chất màu, sơn, vécni và nguyên vật liệu tương tự
|
791,1
|
28,6%
|
2,9
|
12,9%
|
55
|
Tinh dầu, chất tựa nhựa, nước hoa, mỹ phẩm, vệ sinh
|
2917,1
|
19,9%
|
7,9
|
33,3%
|
554
|
Xà phòng, chế phẩm giặt, tẩy, rửa
|
769,4
|
12,4%
|
6,8
|
37,5%
|
57
|
Nhựa nguyên sinh
|
1965,4
|
3,1%
|
5,1
|
-3,1%
|
573
|
Nhựa PVC và nhựa olefin dạng nguyên sinh
|
117,6
|
16,0%
|
4,8
|
-4,3%
|
58
|
Nhựa không nguyên sinh
|
1975,4
|
14,2%
|
18,8
|
38,1%
|
581
|
Ống, vòi và phụ kiện của chúng bằng nhựa
|
407,3
|
5,6%
|
4,7
|
5,1%
|
582
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải bằng nhựa
|
1507,0
|
15,3%
|
14,1
|
54,2%
|
59
|
Vật liệu và sản phẩm hóa chất khác
|
2903,3
|
1,6%
|
8,7
|
26,0%
|
5913
|
Thuốc trừ cỏ, chống nảy mầm, điều tiết tăng trưởng
|
478,1
|
2,7%
|
2,3
|
44,8%
|
597
|
Chế phẩm bôi trơn, chống đông, phá băng, truyền động
|
368,1
|
8,3%
|
1,8
|
1,4%
|
59864
|
Các bon hoạt tính
|
20,0
|
44,4%
|
2,9
|
40,2%
|
6
|
Hàng chế biến phân theo loại vật liệu chính
|
32524,1
|
12,9%
|
386,2
|
27,0%
|
61
|
Da thuộc, sản phẩm khác từ da thuộc, da long
|
213,2
|
21,8%
|
5,7
|
17,7%
|
612
|
Sản phẩm khác từ da thuộc, da tổng hợp; Bộ yên cương
|
68,6
|
15,4%
|
4,5
|
21,6%
|
613
|
Da lông đã thuộc, chuội kể cả đầu, đuôi, mảnh cắt khác
|
19,0
|
10,7%
|
1,1
|
7,1%
|
62
|
Sản phẩm khác từ cao su
|
3482,4
|
1,7%
|
27,1
|
8,2%
|
6251
|
Lốp xe ô tô
|
960,0
|
7,4%
|
7,5
|
-10,1%
|
6252
|
Lốp xe buýt và xe tải
|
686,9
|
-3,5%
|
5,0
|
88,3%
|
6299
|
Cao su cứng; Sp bằng cao su cứng, lưu hóa không cứng
|
491,1
|
9,4%
|
13,3
|
10,5%
|
63
|
Sản phẩm từ gỗ và bần trừ đồ nội ngoại thất
|
1249,6
|
19,0%
|
12,0
|
20,4%
|
634
|
Lớp gỗ mặt, gỗ dán, tấm gỗ ép, gỗ gia công khác
|
484,8
|
11,6%
|
1,2
|
-1,3%
|
6353
|
Cửa và khung của cửa đi và cửa sổ, ván sàn, đồ mộc trong xây dựng
|
455,5
|
31,5%
|
2,8
|
6,1%
|
6354
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, tượng gỗ, khung tranh ảnh gương, hộp đựng
|
108,1
|
30,5%
|
2,8
|
63,8%
|
6359
|
Móc ghim cho giày dép, màn che kéo tay, khung, cán
|
118,4
|
20,1%
|
4,2
|
11,4%
|
64
|
Giấy, bìa và sản phẩm từ giấy, bìa và bột giấy
|
3118,2
|
7,8%
|
57,5
|
24,5%
|
641
|
Giấy và bìa
|
1790,5
|
1,7%
|
8,0
|
-24,6%
|
64212
|
Thùng các tông
|
118,6
|
7,8%
|
7,9
|
-9,0%
|
64214
|
Túi đựng khác
|
102,6
|
22,0%
|
8,3
|
46,9%
|
64293
|
Khay, đĩa, cốc và loại tương tự bằng giấy hoặc bìa
|
113,4
|
12,8%
|
2,5
|
122,3%
|
64294
|
Khăn, giấy ăn, khăn lau, trải bàn, trải giường, quần áo
|
172,4
|
16,3%
|
4,8
|
24,5%
|
64295
|
Khăn vệ sinh, tạp dề và loại tương tự
|
287,9
|
14,5%
|
22,7
|
62,0%
|
65
|
Sợi dệt, vải dệt, vật liệu nhân tạo khác, SP liên quan
|
3601,2
|
19,5%
|
45,0
|
58,1%
|
651
|
Sợi dệt
|
298,1
|
14,9%
|
1,8
|
50,8%
|
655
|
Vải dệt kim hoặc đan thêu khác
|
103,3
|
4,4%
|
2,9
|
-1,5%
|
65751
|
Dây, chão, thừng, cáp đã hoặc chưa tết, bện, ngâm tẩm, tráng, phủ, bao ngoài bằng cao su hoặc nhựa
|
66,2
|
11,5%
|
11,7
|
47,9%
|
65752
|
Lưới thắt bằng sợi xe, chão, thừng; lưới đánh cá, lưới khác bằng VL dệt
|
48,9
|
21,7%
|
9,3
|
153,2%
|
6581
|
Túi bằng vật liệu dệt để gói hàng bằng vật liệu dệt
|
144,0
|
15,3%
|
4,5
|
510,8%
|
6582
|
Tấm che; tăng; buồm tàu thuyền, ván lướt; Đồ cắm trại bằng VL dệt
|
201,0
|
17,6%
|
1,4
|
17,9%
|
6585
|
Rèm, màn che và hàng khác bằng vật liệu dệt
|
163,6
|
26,9%
|
3,1
|
65,0%
|
6589
|
Khăn lau sàn, bát đĩa, bụi; Áo, đai cứu đắm bằng VL dệt
|
405,4
|
26,8%
|
5,3
|
75,0%
|
66
|
Sản phẩm khoáng chất phi kim loại khác
|
3671,7
|
14,7%
|
90,7
|
16,4%
|
66111
|
Vôi
|
7,8
|
61,9%
|
2,9
|
91,7%
|
66121
|
Clanke
|
173,0
|
25,1%
|
17,6
|
-5,7%
|
66122
|
Xi măng
|
32,5
|
-8,0%
|
4,7
|
28,0%
|
66139
|
Đá xây dựng hoặc trang trí
|
92,0
|
15,0%
|
2,5
|
68,2%
|
662
|
Đất sét và vật liệu xây dựng chịu lửa
|
537,6
|
22,3%
|
4,7
|
31,2%
|
66334
|
Sản phẩm khác bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo
|
285,9
|
35,7%
|
37,4
|
24,0%
|
6639
|
Sản phẩm khác bằng sứ
|
89,9
|
19,8%
|
10,5
|
10,3%
|
664
|
Kính
|
489,5
|
18,4%
|
2,0
|
5,1%
|
666
|
Đồ gốm
|
197,1
|
6,0%
|
3,0
|
-2,2%
|
67
|
Sắt thép
|
5039,4
|
13,5%
|
27,9
|
89,1%
|
673
|
SP bằng sắt thép hợp kim cán mỏng, chưa phủ, tráng, mạ
|
130,5
|
-24,4%
|
2,4
|
131,6%
|
674
|
Sản phẩm sắt thép không hợp kim cán phẳng, mạ, phủ
|
460,2
|
-1,8%
|
12,9
|
97,3%
|
679
|
Ống hình rỗng hoặc phụ kiện bằng sắt thép
|
3234,2
|
29,7%
|
10,4
|
69,9%
|
68
|
Kim loại màu
|
3024,7
|
-0,3%
|
75,0
|
115,0%
|
6824
|
Dây đồng
|
366,0
|
65,6%
|
25,6
|
20682,1%
|