Trong những năm qua, quan hệ thương mại Việt Nam-Lào đã thu được những kết quả tích cực. Năm 2014, kim ngạch ngoại thương song phương Việt Nam-Lào đạt 1,3 tỷ USD, tăng 14,2% so với năm 2013. Năm 2015, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Lào đạt 534,70 triệu USD.
Mặt hàng
|
Tháng 1/2016
|
Tháng 1/2015
|
+/-(%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
39.441.397
|
|
53.233.205
|
|
-25,91
|
Sắt thép các loại
|
15.740
|
7.844.625
|
18369
|
13.389.199
|
-14,31
|
-41,41
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
4.733.473
|
|
6.246.303
|
|
-24,22
|
Xăng dầu các loại
|
9.994
|
4.112.069
|
20.849
|
5.581.889
|
-52,06
|
-26,33
|
Sp từ sắt thép
|
|
2.917.377
|
|
1.699.577
|
|
+71,65
|
Clanhke và xi măng
|
26.344
|
1.831.880
|
47.855
|
3.864.911
|
-44,95
|
-52,6
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
1.816.069
|
|
2.023.369
|
|
-10,25
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
1.346.151
|
|
147.427
|
|
+813,1
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
1.036.008
|
|
2.135.396
|
|
-51,48
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
665.519
|
|
1.327.461
|
|
-49,87
|
Giấy và các sp từ giấy
|
|
647.992
|
|
371.727
|
|
-74,32
|
Hàng dệt may
|
|
551.182
|
|
699.187
|
|
-21,17
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
479.432
|
|
718.930
|
|
-33,31
|
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc
|
|
422.843
|
|
815.059
|
|
-48,12
|
Hàng rau quả
|
|
360.295
|
|
717.663
|
|
-49,8
|
Phân bón các loại
|
398
|
353.799
|
668
|
385.382
|
-40,42
|
-8,2
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
|
62.231
|
|
276.809
|
|
-77,52
|