Cho đến ngày 3/3/2016, Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) đã cập nhật danh sách công bố các công ty của 4 quốc gia là: Việt Nam, Trung Quốc, Myanma và Thái Lan đủ điều kiện XK sang thị trường Hoa Kỳ theo Chương trình giám sát đối với loài cá thuộc họ Siluriformes. 23 nhà máy chế biến cá tra của Việt Nam được công nhận đủ điều kiện XK vào Mỹ nằm trong danh sách này.
STT
|
Mã NM
|
Tên nhà máy
|
1
|
DL 500
|
WORKSHOP 3 - VINH HOAN CORP
|
2
|
DL 147
|
Vinh Hoan Corporation (VINH HOAN CORP)
|
3
|
DL 61
|
Workshop 2 - Vinh Hoan Corporation (VINH HOAN CORP)
|
4
|
DL 15
|
Bien Dong Seafood Co., Ltd
|
5
|
DL 753
|
GOLDENQUALITY SEAFOOD CORPORATION (GOLDENQUALITY)
|
6
|
DL 511
|
Van Duc Tien Giang food export company
|
7
|
DL 14
|
Southern Fishery Industries Company Ltd. (SOUTHVINA)
|
8
|
DL 461
|
NTSF Seafoods Joint Stock Company (NTSF SEAFOODS)
|
9
|
DL 483
|
CADOVIMEX II freezing factory No.1 - CADOVIMEX II seafood import - export and processing joint stock company
|
10
|
DL 703
|
Thuan An Production Trading and Service Co., LTD- Thuan An III Enterprise of Aquatic Processingand Exporting (SONASEAFOOD)
|
11
|
DL 353
|
Tan Thanh Loi Frozen food Co.Ltd
|
12
|
DL 22
|
Ben Tre Aquaproduct Import and Export Joint Stock Company - (AQUATEX BENTRE)
|
13
|
DL 252
|
Viet Phu foods & fish Corporation (VIET PHU FOODS AND FISH CORP)
|
14
|
DL 711
|
Asia Commerce Fisheries JSC (ACOMFISH)
|
15
|
DL 790
|
C.P. Vietnam Corporation - BenTre Frozen Branch
|
16
|
DL 308
|
Hung Vuong Corporation (HV Corp.)
|
17
|
DL 07
|
An Giang fisheries import - export joint stock company, Factory 7 (AGIFISH CO.)
|
18
|
DL 08
|
An Giang Fisheries Import - Export Joint Stock Company, Factory 8 (AGIFISH CO.)
|
19
|
DL 09
|
Frozen Factory AGF 9
|
20
|
DL 360
|
Agifish Food Processing Factory
|
21
|
DL 386
|
Hung Vuong Corporation (HV Corp.) - Workshop II
|
22
|
DL 518
|
Europe Joint Stock Company (EJS CO.)
|
23
|
DL 77
|
GEMPIMEX 404 Company
|