Bỉ là một thị trường quan trọng trong khu vực EU đối với hàng xuất khẩu của Việt Nam. Bỉ có nhu cầu nhập khẩu cao, hầu hết những mặt hàng mà Bỉ nhập của Việt Nam cũng là những mặt hàng có thế mạnh trong xuất khẩu của Việt Nam.
Mặt hàng XK
|
Tháng 1/2016
|
Tháng 1/2015
|
+/-(%)
|
|
||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
176.505.068
|
|
151.676.029
|
|
+16,37
|
Giày dép các loại
|
|
80.773.742
|
|
59.352.627
|
|
+36,09
|
Hàng dệt may
|
|
18.128.828
|
|
17.428.775
|
|
+4,02
|
Cà phê
|
5.478
|
10.501.158
|
7.622
|
17.002.664
|
-28,13
|
-38,24
|
Hàng thủy sản
|
|
9.646.942
|
|
7.949.231
|
|
+21,36
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
9.245.693
|
|
8.428.009
|
|
+9,7
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
7.697.390
|
|
5.378.187
|
|
+43,12
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
5.072.999
|
|
3.417.179
|
|
+48,46
|
Sắt thép các loại
|
2.307
|
4.054.841
|
|
1.588.058
|
|
+155,33
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
3.361.176
|
|
4.653.584
|
|
-27,77
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
2.942.927
|
|
4.211.493
|
|
-30,12
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
2.827.467
|
|
2.845.008
|
|
-0,62
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
1.781.832
|
|
1.389.902
|
|
+28,2
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
1.295.140
|
|
1.001.416
|
|
+29,33
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
732.633
|
|
555.141
|
|
+31,97
|
Hạt điều
|
79
|
612.255
|
48
|
403.200
|
+64,58
|
+51,85
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
587.315
|
|
299.314
|
|
+96,22
|
Cao su
|
624
|
564.658
|
533
|
579.289
|
+17,07
|
-2,53
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
296.428
|
|
374.120
|
|
-20,77
|
Hạt tiêu
|
13
|
139.426
|
30
|
417.000
|
-56,67
|
-66,56
|