Theo số liệu thống kê, trong tháng đầu năm 2016, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Ba Lan đạt 49,10 triệu USD, giảm 2,79% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng XK
|
Tháng 1/2016
|
Tháng 1/2015
|
+/-(%)
|
|||
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
|
Tổng
|
|
49.105.759
|
|
50.516.108
|
|
-2,79
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
6.539.102
|
|
5.957.317
|
|
+9,77
|
Hàng dệt may
|
|
3.815.324
|
|
4.064.340
|
|
-6,13
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
3.292.661
|
|
4.242.114
|
|
-22,38
|
Cà phê
|
1.770
|
3.250.674
|
1.297
|
3.214.824
|
+36,47
|
+1,12
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
2.724.817
|
|
2.231.346
|
|
+22,12
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
2.522.182
|
|
2.285.511
|
|
+10,36
|
Giày dép các loại
|
|
2.241.840
|
|
2.533.754
|
|
-11,52
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
1.865.785
|
|
1.529.525
|
|
+21,98
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
1.625.668
|
|
1.728.234
|
|
-5,93
|
Hàng thủy sản
|
|
926.025
|
|
2.707.000
|
|
-65,79
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
747.853
|
|
541.532
|
|
+38,1
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
704.809
|
|
652.973
|
|
+7,94
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
554.742
|
|
484.895
|
|
+14,4
|
Hạt tiêu
|
25
|
198.750
|
116
|
1.273.055
|
78,45
|
-84,39
|
Chè
|
38
|
49.261
|
283
|
457.628
|
86,57
|
-89,24
|