Hồng Kông được xem là cửa ngõ thương mại, đầu tư với nhiều nước trên thế giới. Do vậy, thông qua thị trường này, hàng hóa Việt Nam có nhiều cơ hội thâm nhập vào nhiều thị trường khác.
Mặt hàng
|
2T/2016
|
2T/2015
|
+/- (%) 2T/2016 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
841.042.774
|
865.650.095
|
-2,84
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
216.804.022
|
268.252.927
|
-19,18
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
197.170.067
|
82.023.905
|
+140,38
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
162.786.443
|
247.736.446
|
-34,29
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
76.226.310
|
70.306.613
|
+8,42
|
Hàng dệt may
|
25.519.854
|
29.374.918
|
-13,12
|
Hàng thuỷ sản
|
23.231.068
|
20.723.366
|
+12,10
|
Giày dép các loại
|
22.402.729
|
22.032.398
|
+1,68
|
Nguyên liệu dệt may da giày
|
12.936.248
|
25.301.729
|
-48,87
|
Xơ sợi dệt các loại
|
10.575.595
|
10.205.577
|
+3,63
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
9.127.124
|
9.699.896
|
-5,90
|
Dây điện và dây cáp điện
|
8.482.183
|
10.055.720
|
-15,65
|
Túi xách, ví, va li, mũ ô dù
|
8.096.543
|
9.864.309
|
-17,92
|
Gạo
|
7.489.910
|
8.325.066
|
-10,03
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
7.489.910
|
448.261
|
+1570,88
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
4.677.489
|
4.976.535
|
-6,01
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
3.098.911
|
2.150.072
|
+44,13
|
Hạt điều
|
3.073.776
|
4.267.134
|
-27,97
|
Gíây và các sản phẩm từ giấy
|
2.322.517
|
1.187.880
|
+95,52
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
1.749.246
|
1.868.200
|
-6,37
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
1.659.254
|
1.467.257
|
+13,09
|
Sản phẩm hóa chất
|
1.381.173
|
1.604.332
|
-13,91
|
Hàng rau quả
|
1.380.818
|
2.991.203
|
-53,84
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
844.279
|
927.351
|
-8,96
|
Sắt thép các loại
|
812.673
|
42.736
|
+1801,61
|
Sản phẩm từ cao su
|
806.429
|
3.145.996
|
-74,37
|
Cao su
|
266.320
|
232.964
|
+14,32
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
210.475
|
162.714
|
+29,35
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
154.671
|
95.445
|
+62,05
|
Sản phẩm gốm sứ
|
57.248
|
326.616
|
-82,47
|