Theo số liệu thống kê, trong 2 tháng đầu năm 2016, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Bỉ đạt 297,58 triệu USD, tăng 13,6% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng XK
|
2Tháng/2016
|
2Tháng/2015
|
+/-(%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
297.580.260
|
|
261.961.643
|
|
+13,6
|
Giày dép các loại
|
|
130.271.982
|
|
100.326.014
|
|
+29,85
|
Hàng dệt may
|
|
28.341.945
|
|
31.361.677
|
|
-9,63
|
Cà phê
|
11.812
|
21.175.543
|
12.895
|
28.487.337
|
-8,4
|
-25,67
|
Hàng thủy sản
|
|
15.777.901
|
|
13.976.125
|
|
+12,89
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
15.075.042
|
|
13.384.645
|
|
+12,63
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
14.313.866
|
|
6.153.539
|
|
+132,61
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
13.933.005
|
|
9.349.809
|
|
+49,02
|
Sắt thép các loại
|
3.946
|
6.939.295
|
656
|
1.588.058
|
+501,52
|
+336,97
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
5.119.735
|
|
6.342.341
|
|
-19,28
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
100
|
4.424.066
|
|
4.891.632
|
|
-9,56
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
3.752.194
|
|
6.747.962
|
|
-44,4
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
1.913.527
|
|
1.801.453
|
|
+6,22
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
955.553
|
|
703.173
|
|
+35,89
|
Hạt tiêu
|
66
|
837.429
|
57
|
795.375
|
+15,79
|
+5,29
|
Cao su
|
871
|
762.975
|
902
|
990.405
|
-3,44
|
-22,96
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
735.018
|
|
499.532
|
+47,14
|
|
Hạt điều
|
79
|
612.255
|
127
|
960.750
|
-37,8
|
-36,27
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
382.161
|
|
413.586
|
|
-7,6
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
246.339
|
|
1.863.261
|
|
-86,78
|