Thứ năm, 14/08/2025 - 22:36:29

Online: 269
Lượt truy cập: 9848228
Sản phẩm: 170
Chào hàng: 101
Thành viên: 94
Thành viên mới: Q&T company

TIN TỨC >>Doanh nghiệp >> Doanh nghiệp cần biết

Nam Phi - đối tác lớn nhất của Việt Nam ở châu Phi (11/04/2016)

anhtin

Theo số liệu thống kê, trong 2 tháng đầu năm 2016 kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang thị trường Nam Phi đạt 155,82 triệu USD, tăng 1,34% so với cùng kỳ năm trước.

Hàng hóa của Việt Nam xuất sang Nam Phi rất đa dạng, chủ  yếu là giày dép, dệt may, cà phê, gạo, sản phẩm đá quý và kim loại quý, gỗ và sản phẩm gỗ, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, mây tre đan, hải sản, sữa, hạt điều, than đá, gạo, mì ăn liền... Việt Nam nhập khẩu từ Nam Phi chủ yếu các mặt hàng sắt thép, các loại kim loại thường, gỗ và các sản phẩm gỗ, hóa chất, chất dẻo nguyên liệu, bông, sợi các loại, phân bón...
Trong 2 tháng đầu năm 2016, dẫn đầu mặt hàng xuất khẩu sang Nam Phi là điện thoại các loại và linh kiện, trị giá 101,60 triệu USD, tăng 15,56% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn thứ hai trong bảng xuất khẩu là giày dép các loại, trị giá 16,72 triệu USD, tăng 12,96% so với cùng kỳ năm trước.
Đứng thứ ba là nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, trị giá 13,31 triệu USD, giảm 38,56% so với cùng kỳ năm trước.
Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu giảm so với cùng kỳ năm trước: cà phê giảm 11,85%; nhóm hàng máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng giảm 48,33%; gỗ và sản phẩm gỗ giảm 32,51%; bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc giảm 68,81%.
Số liệu của Tổng cục hải quan xuất khẩu sang Nam Phi 2 tháng  năm 2016
Mặt hàng XK
2Tháng/2016
2Tháng/2015
+/-(%)
 
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Tổng
 
155.875.146
 
153.815.546
 
+1,34
Điện thoại các loại và linh kiện
 
101.601.984
 
87.919.610
 
+15,56
Giày dép các loại
 
16.724.856
 
14.805.827
 
+12,96
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
 
13.311.840
 
21.668.029
 
-38,56
Hạt tiêu
368
4.045.259
318
3.229.250
+15,72
+25,27
Hàng dệt may
 
3.665.078
 
3.790.748
 
-3,32
Cà phê
1.381
2.177.408
1.195
2.470.161
+15,56
-11,85
Sản phẩm hóa chất
 
1.494.010
 
1.538.767
 
-2,91
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
 
1.373.497
 
2.657.971
 
-48,33
Hạt điều
174
1.324.401
143
1.019.735
+21,68
+29,88
Gỗ và sản phẩm gỗ
 
1.110.249
 
1.645.097
 
-32,51
Gạo
2118
811.987
1472
1.848.944
+43,89
-56,08
Phương tiện vận tải và phụ tùng
 
699.546
 
925.677
 
-24,43
Sản phẩm từ sắt thép
 
555.151
 
990.965
 
-43,98
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
 
247.471
 
793.403
 
-68,81
Chất dẻo nguyên liệu
62
87.140
60
93.150
+3,33
-6,45
  • Nguồn tin: Vinanet.vn
  • Thời gian nhập: 11/04/2016
  • Số lần xem: 791