Theo số liệu thống kê, trong 2 tháng đầu năm 2016 kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang thị trường Nam Phi đạt 155,82 triệu USD, tăng 1,34% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng XK
|
2Tháng/2016
|
2Tháng/2015
|
+/-(%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
155.875.146
|
|
153.815.546
|
|
+1,34
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
101.601.984
|
|
87.919.610
|
|
+15,56
|
Giày dép các loại
|
|
16.724.856
|
|
14.805.827
|
|
+12,96
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
13.311.840
|
|
21.668.029
|
|
-38,56
|
Hạt tiêu
|
368
|
4.045.259
|
318
|
3.229.250
|
+15,72
|
+25,27
|
Hàng dệt may
|
|
3.665.078
|
|
3.790.748
|
|
-3,32
|
Cà phê
|
1.381
|
2.177.408
|
1.195
|
2.470.161
|
+15,56
|
-11,85
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
1.494.010
|
|
1.538.767
|
|
-2,91
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
1.373.497
|
|
2.657.971
|
|
-48,33
|
Hạt điều
|
174
|
1.324.401
|
143
|
1.019.735
|
+21,68
|
+29,88
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
1.110.249
|
|
1.645.097
|
|
-32,51
|
Gạo
|
2118
|
811.987
|
1472
|
1.848.944
|
+43,89
|
-56,08
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
699.546
|
|
925.677
|
|
-24,43
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
555.151
|
|
990.965
|
|
-43,98
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
247.471
|
|
793.403
|
|
-68,81
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
62
|
87.140
|
60
|
93.150
|
+3,33
|
-6,45
|