Theo số liệu của Tổng cục hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Mêhicô trong 2 tháng đầu năm 2016 đạt 257,21 triệu USD, tăng 41,4% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng
|
2Tháng/2016
|
2Tháng/2015
|
+/-(%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
257.214.164
|
|
181.908.813
|
|
+41,4
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
111.004.127
|
|
50.105.512
|
|
+121,54
|
Giày dép các loại
|
|
35.088.693
|
|
35.298.428
|
|
-0,59
|
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện
|
|
30.644.141
|
|
17.739.309
|
|
+72,75
|
Hàng dệt may
|
|
12.297.061
|
|
12.659.547
|
|
-2,86
|
Hàng thủy sản
|
|
12.016.632
|
|
24.894.135
|
|
-51,73
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
11.523.412
|
|
15.545.792
|
|
-25,87
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
9.095.812
|
|
4.390.640
|
|
+107,16
|
Cà phê
|
4.783
|
7.774.580
|
1.418
|
2.806.158
|
+237,31
|
+177,05
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
3.905.457
|
|
2.293.866
|
|
+70,26
|
Gỗ và sp gỗ
|
|
1.577.539
|
|
1.033.791
|
|
+52,6
|
Sp từ chất dẻo
|
|
1.510.632
|
|
1.090.108
|
|
+38,58
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
992.917
|
|
974.758
|
|
+1,86
|
Cao su
|
222
|
266.510
|
103
|
158.903
|
+115,53
|
+67,72
|