Hoa Kỳ - thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam, xuất khẩu hàng hóa sang Hoa Kỳ liên tục tăng trưởng trong suốt 15 năm qua. Năm 2013 xuất khẩu đạt 23,9 tỷ USD, tăng 21,4% so với năm 2012; năm 2014 đạt 29,4 tỷ USD, tăng 24%. Năm 2015, kim ngạch đạt gần 33,5 tỷ USD, tăng 16,9% so với năm 2014. Năm 2015 cũng là năm, Việt Nam đạt thặng dư thương mại lớn nhất ở thị trường Hoa Kỳ với giá trị 25,7 tỷ USD.
Mặt hàng
|
2T/2016
|
2T/2015
|
+/- (%) 2T/2016 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
5.032.649.621
|
4.471.227.399
|
+12,56
|
Hàng dệt may
|
1.614.821.900
|
1.570.058.172
|
+2,85
|
Giày dép các loại
|
602.780.227
|
556.843.960
|
+8,25
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
547.052.595
|
284.788.091
|
+92,09
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
370.009.095
|
348.841.667
|
+6,07
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
329.326.384
|
374.561.916
|
-12,08
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
294.573.131
|
202.331.377
|
+45,59
|
Hàng thuỷ sản
|
190.145.488
|
159.049.614
|
+19,55
|
Túi xách, ví, va li, mũ ô dù
|
176.272.929
|
159.514.648
|
+10,51
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
97.816.339
|
93.079.776
|
+5,09
|
Hạt điều
|
73.359.496
|
74.800.974
|
-1,93
|
Cà phê
|
64.306.910
|
55.718.589
|
+15,41
|
Hạt tiêu
|
53.367.519
|
54.813.020
|
-2,64
|
Sắt thép các loại
|
46.397.015
|
7.880.923
|
+488,73
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
45.952.239
|
53.309.452
|
-13,80
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
43.787.276
|
40.108.856
|
+9,17
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
42.593.513
|
31.195.627
|
+36,54
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
38.754.035
|
46.990.568
|
-17,53
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
27.979.408
|
33.927.113
|
-17,53
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
22.627.703
|
15.225.388
|
+48,62
|
Sản phẩm từ cao su
|
13.859.369
|
12.068.611
|
+14,84
|
Hàng rau quả
|
13.266.659
|
8.289.910
|
+60,03
|
Sản phẩm gốm sứ
|
12.633.062
|
11.978.054
|
+5,47
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
11.178.863
|
11.475.589
|
-2,59
|
Dầu thô
|
9.967.930
|
26.651.171
|
-62,60
|
Dây điện và dây cáp điện
|
9.846.523
|
10.539.708
|
-6,58
|
Nguyên liệu dệt may da giày
|
8.264.110
|
7.420.620
|
+11,37
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
|
8.166.006
|
7.136.024
|
+14,43
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
8.086.459
|
5.819.166
|
+38,96
|
Hoá chất
|
7.253.337
|
7.585.327
|
-4,38
|
Sản phẩm hoá chất
|
6.446.503
|
4.327.769
|
+48,96
|
Cao su
|
5.810.079
|
8.090.388
|
-28,19
|
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.903.866
|
4.770.382
|
+2,80
|
Xơ sợi dệt các loại
|
4.118.995
|
4.094.829
|
+0,59
|
Gạo
|
3.156.669
|
3.606.074
|
-12,46
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.618.507
|
1.339.519
|
+20,83
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
847.582
|
553.551
|
+53,12
|
Chè
|
830.295
|
1.065.256
|
-22,06
|