Số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, hai tháng đầu năm nay, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Philppines đạt 333,6 triệu USD, tăng 45,7% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng
|
2 tháng 2016
|
2 tháng 2015
|
So sánh +/- (%)
|
Tổng cộng
|
333.628.889
|
228.976.822
|
45,70
|
Gạo
|
57.330.958
|
7.226.225
|
693,37
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
35.495.233
|
34.808.464
|
1,97
|
Máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
25.923.727
|
28.852.335
|
-10,15
|
Clanke và xi măng
|
23.454.689
|
6.170.105
|
280,13
|
Cà phê
|
22.888.104
|
12.211.363
|
87,43
|
Máy vi tính, sản hpaamr điện tử và linh kiện
|
21.609.620
|
20.720.020
|
4,29
|
Hàng thủy sản
|
12.899.201
|
6.647.410
|
94,05
|
Hàng dệt, may
|
10.981.756
|
8.043.488
|
36,53
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
10.839.302
|
9.726.702
|
11,44
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
8.748.596
|
6.616.006
|
32,23
|
Giày dép các loại
|
7.118.807
|
6.325.744
|
12,54
|
Sản phẩm hóa chất
|
4.396.333
|
3.449.521
|
27,45
|
Phân bón các loại
|
4.243.000
|
4.022.500
|
5,48
|
Dây điện và dây cáp điện
|
3.959.093
|
5.058.378
|
-21,73
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
3.874.886
|
2.636.804
|
46,95
|
Hạt tiêu
|
3.622.271
|
2.497.705
|
45,02
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
3.472.495
|
3.544.806
|
-2,04
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
2.924.943
|
2.152.759
|
35,87
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.071.122
|
2.201.447
|
-5,92
|
Nguyên phụ liệu dệt, may,da giày
|
1.818.679
|
1.691.858
|
7,50
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.624.639
|
2.596.449
|
-37,43
|
Sắt thép các loại
|
1.578.352
|
1.172.007
|
34,67
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.571.158
|
866.559
|
81,31
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
1.390.407
|
4.263.862
|
-67,39
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
1.275.609
|
901.899
|
41,44
|
Hóa chất
|
1.141.530
|
792.766
|
43,99
|
Sản phẩm gốm sứ
|
998.930
|
1.145.428
|
-12,79
|
Hạt điều
|
981.383
|
547.908
|
79,11
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
845.387
|
1.176.933
|
-28,17
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
536.262
|
334.513
|
60,31
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
134.514
|
110.811
|
21,39
|