Việt Nam đang trở thành một cửa ngõ quan trọng để các nhà đầu tư, kinh doanh quốc tế tiếp cận. Việt Nam coi trọng quan hệ tốt đẹp và hợp tác nhiều mặt với Ba Lan, coi Ba Lan là đối tác ưu tiên ở khu vực Trung Âu.
Mặt hàng XK
|
2Tháng/2016
|
2Tháng/2015
|
+/-(%)
|
|||
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
85.236.820
|
|
92.754.913
|
|
-8,11
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
11.756.552
|
|
11.594.631
|
|
+1,4
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
6.903.744
|
|
7.609.770
|
|
-9,28
|
Hàng dệt may
|
|
6.575.078
|
|
6.456.816
|
|
+1,83
|
Cà phê
|
2.758
|
5.315.528
|
2.224
|
5.665.142
|
+24,01
|
-6,17
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
4.547.140
|
|
8.366.242
|
|
-45,65
|
Giày dép các loại
|
|
4.546.993
|
|
4.083.710
|
|
+11,34
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
3.852.103
|
|
3.641.429
|
|
+5,79
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
3.009.149
|
|
2.760.398
|
|
+9,01
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
2.041.866
|
|
2.331.603
|
|
-12,43
|
Hàng thủy sản
|
|
1.634.140
|
|
3.432.844
|
|
-52,4
|
Hạt tiêu
|
131
|
1.110.971
|
171
|
1.779.995
|
-23,39
|
-37,59
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
992.495
|
|
1.155.986
|
|
-14,14
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
903.094
|
|
839.372
|
|
+7,59
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
703.500
|
|
618.980
|
|
+13,65
|
Gạo
|
652
|
309.948
|
884
|
497.040
|
-26,24
|
-37,64
|
Chè
|
73
|
119.637
|
411
|
641.994
|
-82,24
|
-81,36
|