Quí I/2016, xuất khẩu sang Nhật Bản hàng dệt may dẫn dầu kim ngạch
Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản tăng lên hàng năm, đây cũng là thị trường tiềm năng hàng đầu Việt Nam sang thúc đẩy phát triển.
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Áo khoác trẻ em gái (Vải chính cotton 85% polyester 15% K: 56/57", HIệU: HAKKA)
|
CAI
|
45,00
|
ICD TRANSIMEX SG
|
FOB
|
Bộ veston nam 01 quần, vải chính 100% polyester khổ 146cm(+-2cm)
|
BO
|
70,00
|
CANG DINH VU - HP
|
FOB
|
Bộ veston nam 01 quần, vải chính len 70% polyester 30% khổ 158cm(+/-2cm)
|
BO
|
70,00
|
CANG DINH VU - HP
|
FOB
|
Bộ Veston nam(02 quần)(Vải chính 50% len,50% polyester khổ 153cm)
|
BO
|
85,00
|
CANG DINH VU - HP
|
FOB
|
Áo sơ mi nam tay dài(Vải 100% Cotton K.56-58",nhãn chính vải"MARIO VALENTINO" )
|
CAI
|
14,50
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
FOB
|
Bộ complê nam ngời lớn 2 lớp (1 áo+ 1 quần) size 44-52 vải chính WOOL 70% POLYESSTER 30%
|
BO
|
50,00
|
CANG CHUA VE (HP)
|
FOB
|
Mặt hàng
|
3 tháng 2016
|
3 tháng 2015
|
So sánh +/- (%)
|
Tổng cộng
|
3.247.573.717
|
3.273.693.430
|
-0,80
|
Hàng dệt, may
|
639.895.384
|
635.950.158
|
0,62
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
447.395.990
|
496.306.583
|
-9,85
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
349.754.333
|
337.128.416
|
3,75
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
240.970.304
|
227.787.801
|
5,79
|
Hàng thủy sản
|
195.320.010
|
192.651.325
|
1,39
|
Giày dép các loại
|
193.212.644
|
161.722.466
|
19,47
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
133.189.709
|
115.765.156
|
15,05
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
118.170.299
|
110.905.567
|
6,55
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
|
94.395.009
|
82.503.805
|
14,41
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
63.636.638
|
61.978.025
|
2,68
|
Hóa chất
|
56.701.258
|
69.361.079
|
-18,25
|
Kim loại thường và sản phẩm
|
52.882.009
|
35.590.186
|
48,59
|
Dây điện và dây cáp điện
|
52.177.860
|
45.201.661
|
15,43
|
Cà phê
|
43.144.580
|
40.542.751
|
6,42
|
Đồ chơi dụng cụ thể thao và bộ phân
|
42.761.115
|
33.123.857
|
29,09
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
31.386.914
|
12.996.732
|
141,50
|
Sản phẩm hóa chất
|
25.836.239
|
25.488.256
|
1,37
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
23.547.138
|
23.922.117
|
-1,57
|
Dầu thô
|
20.060.713
|
124.069.770
|
-83,83
|
Sản phẩm từ cao su
|
20.005.157
|
17.153.870
|
16,62
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
19.648.636
|
16.880.109
|
16,40
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
18.989.970
|
8.717.439
|
117,84
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
17.576.088
|
18.922.884
|
-7,12
|
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
|
15.580.336
|
14.412.438
|
8,10
|
Hàng rau quả
|
14.873.094
|
15.744.988
|
-5,54
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
11.020.547
|
10.076.142
|
9,37
|
Xơ sợi dệt các loại
|
10.415.645
|
12.881.615
|
-19,14
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
10.325.720
|
10.715.519
|
-3,64
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
9.823.717
|
9.396.684
|
4,54
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
8.347.912
|
6.445.947
|
29,51
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
7.024.587
|
|
|
Hạt tiêu
|
6.962.323
|
7.793.035
|
-10,66
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
6.534.447
|
4.465.078
|
46,35
|
Hạt điều
|
4.396.864
|
5.442.460
|
-19,21
|
Cao su
|
3.304.529
|
4.112.068
|
-19,64
|
Quặng và khoáng sản khác
|
2.282.200
|
5.479.958
|
-58,35
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.005.504
|
4.808.545
|
-58,29
|
Sắt thép các loại
|
1.298.330
|
813.845
|
59,53
|
Than đá
|
1.066.701
|
22.021.235
|
-95,16
|
Phân bón các loại
|
431.387
|
608.375
|
-29,09
|