Xuất khẩu rau quả của Việt Nam ra thị trường nước ngoài liên tục tăng trưởng mạnh, trong 4 tháng đầu năm nay kim ngạch xuất khẩu đạt 764,3 triệu USD, tăng 50,75% so với cùng kỳ năm trước.
Thị trường
|
4 tháng/2016
|
4 tháng/2015
|
+/- (%) 4T/2016 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
764.301.492
|
507.002.513
|
+50,75
|
Trung Quốc
|
542.337.325
|
171.330.963
|
+216,54
|
Hoa Kỳ
|
29.922.611
|
17.866.454
|
+67,48
|
Hàn Quốc
|
27.303.532
|
21.682.488
|
+25,92
|
Nhật Bản
|
20.816.971
|
22.081.591
|
-5,73
|
Hà Lan
|
15.886.769
|
10.972.604
|
+44,79
|
Thái Lan
|
15.082.807
|
13.487.343
|
+11,83
|
Malaysia
|
14.030.183
|
12.427.900
|
+12,89
|
Đài Loan
|
11.488.463
|
9.737.528
|
+17,98
|
Singapore
|
8.551.482
|
8.302.167
|
+3,00
|
Australia
|
7.164.002
|
5.689.718
|
+25,91
|
Nga
|
6.720.907
|
8.019.856
|
-16,20
|
Canada
|
6.014.080
|
5.888.796
|
+2,13
|
U.A.E
|
5.891.363
|
3.095.912
|
+90,29
|
Pháp
|
4.448.855
|
3.204.506
|
+38,83
|
Đức
|
3.841.736
|
4.596.987
|
-16,43
|
Anh
|
3.792.519
|
2.155.956
|
+75,91
|
Hồng Kông
|
3.106.098
|
7.724.106
|
-59,79
|
Lào
|
1.371.587
|
2.648.615
|
-48,21
|
Campuchia
|
1.329.201
|
877.708
|
+51,44
|
Italia
|
1.281.898
|
510.059
|
+151,32
|
Indonesia
|
1.033.094
|
1.918.175
|
-46,14
|
Cô Oét
|
973.056
|
1.899.967
|
-48,79
|
Ucraina
|
283.486
|
197.704
|
+43,39
|