Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 4 tháng đầu năm 2016, hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang Hàn Quốc tăng trưởng 36,23% về kim ngạch so với cùng kỳ năm trước, đạt trên 3,34 tỷ USD so với cùng kỳ năm ngoái.
Mặt hàng
|
4T/2016
|
4T/2015
|
+/- (%) 4T/2016 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
3.344.192.189
|
2.454.829.040
|
+36,23
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
809.942.785
|
217.496.753
|
+272,39
|
Hàng dệt may
|
677.200.035
|
587.718.259
|
+15,23
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
357.271.183
|
184.056.495
|
+94,11
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
190.874.850
|
137.348.196
|
+38,97
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
173.529.451
|
152.008.735
|
+14,16
|
Hàng thuỷ sản
|
155.663.338
|
166.655.875
|
-6,60
|
Giày dép các loại
|
111.388.011
|
114.269.776
|
-2,52
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
90.182.031
|
116.190.140
|
-22,38
|
Xơ sợi dệt các loại
|
73.815.524
|
62.990.775
|
+17,18
|
Máy ảnh,máy quay phim và linh kiện
|
51.004.785
|
52.151.255
|
-2,20
|
Túi xách, va li, mũ, ô dù
|
46.723.394
|
39.499.677
|
+18,29
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
43.257.088
|
24.338.885
|
+77,73
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
28.100.106
|
33.887.588
|
-17,08
|
Dây điện và dây cáp điện
|
27.476.146
|
21.949.101
|
+25,18
|
Hàng rau qủa
|
27.303.532
|
21.682.488
|
+25,92
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
26.951.849
|
25.368.585
|
+6,24
|
Sản phẩm hoá chất
|
25.505.706
|
14.564.405
|
+75,12
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
22.806.570
|
25.925.215
|
-12,03
|
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
|
21.332.819
|
20.111.109
|
+6,07
|
Sắt thép các loại
|
18.241.251
|
13.979.351
|
+30,49
|
Cà phê
|
17.937.193
|
19.163.014
|
-6,40
|
Hạt tiêu
|
15.521.488
|
12.027.942
|
+29,05
|
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
|
12.828.818
|
6.364.655
|
+101,56
|
Cao su
|
12.218.210
|
11.717.958
|
+4,27
|
Xăng dầu
|
12.165.244
|
2.334.825
|
+421,03
|
Sản phẩm từ cao su
|
10.933.354
|
10.917.103
|
+0,15
|
Phân bón các loại
|
8.635.221
|
18.731.648
|
-53,90
|
Đồ chơi,dụng cụ thể thao và bộ phận
|
8.194.018
|
6.334.090
|
+29,36
|
Hoá chất
|
6.433.826
|
6.821.300
|
-5,68
|
Thuỷ tinh và sản phẩm từ thủy tinh
|
6.256.933
|
2.992.005
|
+109,12
|
Thức ăn gia súc
|
5.189.556
|
4.203.038
|
+23,47
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
5.124.052
|
5.409.337
|
-5,27
|
Đá qúi, kim loại quí và sản phẩm
|
4.434.427
|
3.509.750
|
+26,35
|
Sắn và sản phẩm từ sắn
|
4.326.858
|
12.886.781
|
-66,42
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
3.848.934
|
3.002.988
|
+28,17
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
2.575.198
|
3.051.741
|
-15,62
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.235.688
|
3.891.621
|
-42,55
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.265.040
|
4.150.759
|
-69,52
|
Than đá
|
918.000
|
12.721.519
|
-92,78
|