Các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Ấn Độ ngày càng đa dạng về cơ cấu ngành hàng cũng như tăng về trị giá xuất khẩu, dần dần tạo được thương hiệu, chỗ đứng và niềm tin đối với người tiêu dùng tại thị trường này.
Mặt hàng
|
4Tháng/2016
|
4Tháng/2015
|
+/-(%)
|
|
Trị giá (USD)
|
Trị giá (USD)
|
Trị giá
|
Tổng
|
774.064.791
|
844.540.443
|
-8,34
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
115.590.611
|
305.024.646
|
-62,1
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
74.786.519
|
57.392.291
|
+30,31
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng
|
76.641.197
|
55.237.556
|
+38,75
|
Kim loại thường khác và sp
|
77.137.575
|
47.832.473
|
+61,27
|
Hóa chất
|
47.796.092
|
46.304.643
|
+3,22
|
Hạt tiêu
|
39.484.770
|
31.485.197
|
+25,41
|
Cao su
|
29.744.979
|
30.435.171
|
-2,27
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
27.505.442
|
29.133.620
|
-5,59
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
23.503.835
|
21.433.280
|
+9,66
|
Cà phê
|
25.759.820
|
19.590.250
|
+31,49
|
Gỗ và sp gỗ
|
17.191.315
|
17.908.056
|
-4
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
18.192.788
|
14.125.169
|
+28,8
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
6.394.772
|
12.336.305
|
-48,16
|
Giày dép các loại
|
11.230.674
|
10.251.476
|
+9,55
|
Nguyên phụ liệu dệt, may da giày
|
13.736.768
|
8.741.374
|
+57,15
|
Sản phẩm hóa chất
|
12.523.643
|
8.631.578
|
+45,09
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
15.641.007
|
6.638.524
|
+135,61
|
Hàng thủy sản
|
6.388.437
|
5.622.078
|
+13,63
|
Sắt thép các loại
|
2.880.610
|
4.731.393
|
-39,12
|
Hàng dệt may
|
8.022.121
|
4.537.601
|
+76,79
|
Hạt điều
|
6.386.443
|
3.079.692
|
+107,37
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.976.924
|
2.172.069
|
+37,05
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.063.402
|
1.332.565
|
-20,2
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
728.165
|
1.022.924
|
-28,82
|
Sản phẩm gốm sứ
|
680.653
|
799.478
|
-14,86
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
71.149
|
405.049
|
-82.43
|
Chè
|
81.930
|
73.812
|
+11
|