Tính chung 7 tháng đầu năm 2016, tổng kim ngạch xuất khẩu sang Pháp đạt trên 1,6 tỷ USD, tăng trưởng 1,2% so với cùng kỳ năm 2015.
Thị trường xuất khẩu
|
7T/2016
|
So 7T/2016 với cùng kỳ 2015 (% +/-KN)
|
Tổng kim ngạch
|
1.619.175.767
|
1,2
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
533.410.269
|
-11,8
|
Giày dép các loại
|
274.769.912
|
8,8
|
Hàng dệt, may
|
221.822.965
|
33,1
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
115.146.186
|
-14,9
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù
|
64.099.071
|
30,4
|
Hàng thủy sản
|
57.458.707
|
-4,1
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
57.261.162
|
5,0
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
47.261.328
|
36,9
|
Cà phê
|
40.676.999
|
-5,8
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
26.536.538
|
16,9
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
19.273.285
|
-15,6
|
Hạt tiêu
|
15.693.791
|
12,5
|
Hạt điều
|
14.179.294
|
42,2
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
13.931.134
|
-16,8
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
9.876.823
|
53,5
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
9.065.226
|
19,0
|
Hàng rau quả
|
7.008.088
|
30,0
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
5.901.748
|
-15,4
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
4.609.592
|
17,0
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
4.584.894
|
5,2
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
3.860.145
|
9,6
|
Cao su
|
2.503.650
|
-13,5
|
Sản phẩm từ cao su
|
2.406.216
|
9,5
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1.257.207
|
-10,5
|
Gạo
|
139.258
|
-40,4
|