Quan hệ kinh tế - thương mại Việt Nam – Thái Lan ngày càng tăng trưởng. 8 tháng đầu năm 2016, kim ngạch xuất nhập khẩu 2 chiều Việt Nam – Thái Lan đạt 7,84 tỷ USD (tăng 6,2% so với cùng kỳ năm 2015).
Mặt hàng
|
8T/2016
|
8T/2015
|
+/-(%) 8T/2016 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
5.411.711.365
|
5.183.307.064
|
+4,41
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
681.642.338
|
462.586.568
|
+47,35
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
525.414.435
|
477.251.070
|
+10,09
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
437.073.711
|
379.824.348
|
+15,07
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
390.993.614
|
238.707.629
|
+63,80
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
352.284.221
|
339.506.451
|
+3,76
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
252.908.437
|
181.540.115
|
+39,31
|
Xăng dầu các loại
|
252.615.683
|
656.566.522
|
-61,52
|
Hàng rau quả
|
218.813.145
|
134.758.542
|
+62,37
|
Hóa chất
|
146.769.194
|
204.312.406
|
-28,16
|
Sản phẩm hóa chất
|
141.048.022
|
130.448.001
|
+8,13
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
136.219.012
|
137.970.878
|
-1,27
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
133.228.949
|
121.322.610
|
+9,81
|
Vải các loại
|
126.611.480
|
136.423.963
|
-7,19
|
Giấy các loại
|
108.638.005
|
105.594.746
|
+2,88
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
99.328.879
|
104.727.439
|
-5,15
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
69.215.026
|
67.720.453
|
+2,21
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
61.557.326
|
83.107.237
|
-25,93
|
Dược phẩm
|
60.125.483
|
44.008.952
|
+36,62
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
57.585.590
|
56.494.908
|
+1,93
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
53.917.963
|
52.075.911
|
+3,54
|
Kim loại thường khác
|
52.478.883
|
54.586.207
|
-3,86
|
Sản phẩm từ giấy
|
49.166.099
|
55.366.495
|
-11,20
|
Sắt thép các loại
|
47.234.662
|
33.735.737
|
+40,01
|
Sản phẩm từ cao su
|
44.775.754
|
47.495.172
|
-5,73
|
Dây điện và dây cáp điện
|
42.470.002
|
44.797.221
|
-5,20
|
Quặng và khoáng sản khác
|
41.130.965
|
45.273.266
|
-9,15
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
39.798.783
|
53.685.173
|
-25,87
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
38.426.358
|
22.307.996
|
+72,25
|
Cao su
|
34.030.006
|
33.070.487
|
+2,90
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
28.724.098
|
26.469.640
|
+8,52
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
28.259.394
|
26.273.207
|
+7,56
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
24.587.783
|
22.014.397
|
+11,69
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
19.835.814
|
41.265.581
|
-51,93
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
17.672.498
|
20.329.635
|
-13,07
|
Ngô
|
15.420.927
|
19.288.863
|
-20,05
|
Hàng thủy sản
|
12.192.722
|
8.244.040
|
+47,90
|
Phân bón các loại
|
7.030.929
|
3.254.046
|
+116,07
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
6.761.149
|
6.432.835
|
+5,10
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
6.141.861
|
4.910.098
|
+25,09
|
Dầu mỡ động thực vật
|
4.019.882
|
3.297.900
|
+21,89
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
3.602.581
|
4.694.591
|
-23,26
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
37.668
|
46.740
|
-19,41
|