Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Philippines 8 tháng đầu năm 2016 tăng 14,56% so với cùng kỳ năm 2015, đạt gần 1,44 tỷ USD.
Mặt hàng
|
8T/2016
|
8T/2015
|
+- (%) 8T/2016 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
1.438.207.523
|
1.255.470.042
|
+14,56
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
160.125.706
|
104.386.116
|
+53,40
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
140.291.326
|
137.112.611
|
+2,32
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
124.960.282
|
84.983.551
|
+47,04
|
Clanhke và xi măng
|
114.338.823
|
52.559.100
|
+117,54
|
Gạo
|
83.554.798
|
256.350.165
|
-67,41
|
Cà phê
|
78.181.608
|
45.500.225
|
+71,83
|
Hàng dệt, may
|
53.234.471
|
39.238.822
|
+35,67
|
Hàng thủy sản
|
49.724.074
|
40.638.487
|
+22,36
|
Hạt tiêu
|
49.444.335
|
14.779.072
|
+234,56
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
44.277.911
|
36.990.630
|
+19,70
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
38.564.387
|
34.306.668
|
+12,41
|
Giày dép các loại
|
31.493.349
|
26.698.931
|
+17,96
|
Sản phẩm hóa chất
|
30.834.280
|
19.703.252
|
+56,49
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
20.437.656
|
18.812.717
|
+8,64
|
Phân bón các loại
|
18.810.470
|
23.712.476
|
-20,67
|
Dây điện và dây cáp điện
|
18.618.816
|
18.881.587
|
-1,39
|
Nguyên phụ liệu dệt, may,da, giày
|
14.696.749
|
8.562.259
|
+71,65
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
12.073.715
|
6.172.190
|
+95,61
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
11.910.349
|
16.687.605
|
-28,63
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
10.643.909
|
9.089.305
|
+17,10
|
Hóa chất
|
9.964.194
|
5.226.425
|
+90,65
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
9.789.790
|
10.156.895
|
-3,61
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
9.574.993
|
9.195.995
|
+4,12
|
Sắt thép các loại
|
9.354.554
|
15.367.731
|
-39,13
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
7.791.512
|
3.685.216
|
+111,43
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
7.185.176
|
9.399.689
|
-23,56
|
Than đá
|
7.032.500
|
7.331.671
|
-4,08
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
7.000.077
|
15.189.929
|
-53,92
|
Hạt điều
|
6.273.087
|
3.284.362
|
+91,00
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
5.665.705
|
5.981.196
|
-5,27
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
4.957.426
|
3.723.202
|
+33,15
|
Chè
|
1.457.546
|
857.436
|
+69,99
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
726.311
|
456.308
|
+59,17
|